termita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ termita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ termita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ termita trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ termita

mối

noun

De modo que uno tiene una solución casi permanente para otras invasiones de termitas.
Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại.

Xem thêm ví dụ

En realidad, podríamos desaparecer por un millón de años y volver y estos chimpancés estarían haciendo lo mismo con las mismas ramas para las termitas y las mismas rocas para abrir las nueces.
Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch.
Pero si de verdad fueran inteligentes, ¿por qué usarían una rama para extraer termitas de la tierra, y no una pala?
Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?
Una vez establecidas, las termitas de Formosa nunca han sido erradicadas de un área.
Sau khi thành lập, mối đất Đài Loan chưa bao giờ được loại trừ từ một khu vực.
Las arenas movedizas Schott están mezcladas con termita.
Cát lầy Slingschott là hỗn hợp bụi nhiệt nhôm....
Construimos 50 unidades como una prueba de seguimiento para la durabilidad y la humedad y las termitas y más.
Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân.
En cambio, los ataques indirectos son más bien como una colonia de termitas que lentamente consumen la madera de una casa hasta que esta se derrumba.
Sự tấn công ngầm thì giống như một đàn mối từ từ bò vào, ăn mòn ngôi nhà của bạn cho đến khi nó sụp đổ.
¿Termita?
Chất nhiệt nhôm?
Por la noche, mueve las orejas en dirección a los ruidos de grillos, termitas, escarabajos, pájaros, ranas...
Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch.
Es como si a nuestra casa, después de haber resistido el gran terremoto que llamamos la Guerra Fría, se la estuvieran comiendo las termitas”.
Giống như căn nhà của chúng ta, vừa thoát được trận động đất lớn mà chúng ta gọi là Chiến Tranh Lạnh, nay lại đang bị mối mọt gậm nhấm”.
Debemos volver al montículo de termita.
Chúng ta phải trở về khu gò mối đó.
El tío de las termitas ha dicho que no oleríamos nada.
Thợ phun thuốc nói sẽ không có mùi.
Una granada termita.
Là một quả lựu đạn mối.
No tienes termitas, ¿verdad?
Ông không có mấy con mối, ông làm không?
Plesiorycteropus probablemente era un animal cavador que se alimentaba de insectos como las termitas y hormigas.
Plesiorycteropus có lẽ là một động vật đào được ăn côn trùng như mối và kiến.
Rastros de termita.
Dấu vết của phản ứng nhiệt nhôm.
Vuelvan al montículo de termita.
Tốt nhất là nên trở về gò mối.
El hombre más listo del mundo no representa mayor amenaza para mí que su termita más lista.
Người thông minh nhất thế giới cũng chẳng gây đe dọa đối với tôi hơn gì một con mối thông minh nhất.
Estos pequeños animales se defienden usando cientos de compuestos de sabor amargo llamados alcaloides, que acumulan al consumir pequeños artrópodos, como las termitas y hormigas.
Loài động vật nhỏ này tự bảo vệ bằng cách sử dụng hàng trăm hợp chất có vị đắng gọi là alkaloid tổng hợp từ việc tiêu hoá côn trùng chân đốt nhỏ như ve, kiến.
La serpiente hembra pone generalmente entre 10 a 30 huevos en agujeros de rata o montículos de termitas y los huevos eclosionan 48 a 69 días después.
Rắng cái thường đẻ giữa 10 đến 30 trong lỗ chuột hoặc những tổ mối và trứng nở 48-69 ngày sau đó.
De modo que uno tiene una solución casi permanente para otras invasiones de termitas.
Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại.
Entré a la página de la Agencia Ambiental y recomendaban estudios con especies de Metarhizium de un grupo de hongos que matan a hormigas carpinteras y termitas.
Nên tôi đã vào trang chủ của EPA, họ đang giới thiệu những nghiên cứu về loài metarhizium của một nhóm nấm giúp diệt kiến đục gỗ và mối.
La industria ha gastado más de 100 millones de dólares específicamente en cebo para evitar que las termitas se coman nuestras casas.
Vậy là ngành công nghiệp đã tốn hơn 100 triệu đôla chỉ để sản xuất mồi nhử để ngăn không cho mối đục khoét ngôi nhà bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ termita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.