teneinde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teneinde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teneinde trong Tiếng Hà Lan.
Từ teneinde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là để, đặng, để mà, cho được, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teneinde
để(in order to) |
đặng(in order to) |
để mà(in order to) |
cho được
|
đến
|
Xem thêm ví dụ
En bid om Gods hulp teneinde deze verheven soort van liefde, een vrucht van Gods heilige geest, te ontwikkelen. — Spreuken 3:5, 6; Johannes 17:3; Galaten 5:22; Hebreeën 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Uiteraard, dacht ik, moet er een betere plek bestaan dan de afdeling intensive care voor kinderen wiens leven teneinde is. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
Bid tot Jehovah en vraag hem om hulp teneinde zo’n geloof tentoon te spreiden. Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này. |
Aan wat voor verboden moeten wij gehoorzaam zijn teneinde een goed geweten te behouden? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
12 Bestaat er een manier om de hogere kritiek te toetsen, teneinde te zien of haar theorieën al dan niet juist zijn? 12 Có cách nào để kiểm chứng sự phê bình Kinh-thánh để xem lý thuyết của họ là đúng hay sai không? |
Als wij in die gewoonte zijn vervallen, laten wij dan bidden om Jehovah’s hulp teneinde niet langer op die manier te spreken. — Psalm 39:1. Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1). |
IN HET Jaarboek 1992 stond: „Gray Smith en zijn oudere broer Frank, twee moedige pionierbedienaren uit Kaapstad [Zuid-Afrika], vertrokken naar Brits Oost-Afrika teneinde de mogelijkheden voor de verbreiding van het goede nieuws te verkennen. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Ook kunnen wij ernaar streven geestelijk sterk te blijven, teneinde geen last te worden. Ngoài ra, chúng ta có thể cố gắng giữ mình mạnh mẽ về thiêng liêng để không trở nên một gánh nặng. |
Indien dat wel zo was, waarom zou Jezus er dan, zoals wij zullen zien, zo veel tijd aan besteden om zijn volgelingen een teken te geven teneinde hen te helpen deze tegenwoordigheid te onderscheiden? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Hij werd in 1939, aan het begin van de Tweede Wereldoorlog, een Getuige en gaf een bloeiend persfotobureau op teneinde de volletijddienst op zich te nemen. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
4. (a) Hoe drukken veel Getuigen zich uit teneinde misverstanden te voorkomen? 4. a) Nhiều Nhân-chứng đã nói như thế nào để tránh hiểu lầm? |
Teneinde de Duivel te weerstaan, moeten we tot God naderen. — Jakobus 4:7, 8. Để chống lại hắn, chúng ta cần phải đến gần Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 4:7, 8. |
Ook in deze tijd hebben veel getuigen van Jehovah de uitdaging aanvaard om naar een ander land te gaan teneinde te dienen waar de behoefte sterker wordt gevoeld. Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn. |
TENEINDE het goede nieuws van het Koninkrijk in de dovengemeenschap bekend te maken, hebben veel Getuigen van Jehovah in Brazilië de uitdaging aanvaard om Braziliaanse Gebarentaal te leren. ĐỂ CÔNG BỐ tin mừng về Nước Trời trong cộng đồng người khiếm thính, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brazil đã chấp nhận công việc khó khăn học tiếng Brazil ra dấu. |
Bovendien laat het voorval met Martha en Maria duidelijk zien dat Jezus, anders dan de joodse religieuze leiders, niet van mening was dat een vrouw niet even bij haar potten en pannen weg mocht teneinde haar geestelijke kennis te vergroten. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
* De heiligen moesten worden georganiseerd teneinde in alle dingen gelijk te zijn, LV 78:3–11 (LV 82:17–20). * Các Thánh Hữu cần phải được tổ chức để được bình đẳng trong tất cả mọi sự việc, GLGƯ 78:3–11 (GLGƯ 82:17–20). |
In een artikel met de titel „Gezalfd om te prediken”, zei Zion’s Watch Tower van juli/augustus 1881: „De prediking van het goede nieuws . . . gaat ’naar de zachtmoedigen’ — degenen die willen en kunnen luisteren, teneinde uit hen het lichaam van Christus, de mede-erfgenamen, voort te brengen.” Một bài có nhan đề “Được xức dầu để rao giảng” trong Tháp Canh Si-ôn (Anh ngữ) tháng 7/8 năm 1881 viết: “Tin mừng đang được rao truyền... đến những ‘người nhu mì’, những người biết và muốn lắng nghe, để từ đó phát triển thân thể Đấng Christ, tức số người đồng kế tự”. |
Of het kan zijn dat zij zich concentreren op het volgen van een leefregel die veel belang toekent aan lichaamsbeweging of aan een bepaald dieet teneinde een betere gezondheid te krijgen en iets langer te leven. Hoặc họ có thể chú trọng vào việc tập thể dục hoặc theo những chế độ ăn uống để được mạnh khỏe hơn và sống lâu hơn một chút. |
20 Net als ouderlingen offers brengen teneinde anderen van dienst te zijn, streven veel vrouwen van ouderlingen ernaar hun huwelijksverantwoordelijkheden en de belangrijke Koninkrijksbelangen met elkaar in evenwicht te brengen. 20 Cũng như trưởng lão hy sinh để giúp ích cho người khác, nhiều người vợ của các trưởng lão cố gắng chu toàn đồng đều bổn phận đối với hôn nhân và đối với quyền lợi Nước Trời. |
Teneinde de orde en de vrede te bewaren, moesten er waarschijnlijk instructies worden gegeven in verband met huisvesting, vergadertijden en andere regelingen. Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác. |
Terzelfder tijd moeten theocratische herders God navolgen door aan hun liefde fermheid toe te voegen teneinde de zuiverheid van de gemeente te handhaven. — Vergelijk Romeinen 2:11; 1 Petrus 1:17. Đồng thời những người chăn chiên có quan điểm thần quyền phải bắt chước Đức Chúa Trời bằng cách thêm sự cứng rắn vào tình yêu thương của họ để gìn giữ sự thanh sạch của hội-thánh. (So sánh Rô-ma 2:11; I Phi-e-rơ 1:17). |
Hij verontschuldigde zich echter niet voor zijn geloofsovertuigingen teneinde zijn lijden te verlichten. (Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn. |
Die Wet bepaalde dat een tiende van de opbrengst van het land en de vruchtbomen en een tiende van de aanwas van het rund- en kleinvee aan de stam Levi gegeven moest worden teneinde hen in hun diensten in verband met de tabernakel te ondersteunen. — Leviticus 27:30, 32; Numeri 18:21, 24. Luật đó quy định rằng một phần mười thổ sản và cây ăn trái và một phần mười số súc vật sinh sản thêm được đóng góp cho chi phái Lê-vi để ủng hộ cho việc làm của họ tại đền tạm.—Lê-vi Ký 27:30, 32; Dân-số Ký 18:21, 24. |
5 En nu, indien het voor het Lam van God, dat heilig is, noodzakelijk is om met water te worden agedoopt teneinde alle gerechtigheid te vervullen, o, hoeveel groter is dan niet voor ons, die onheilig zijn, de noodzaak om te worden gedoopt, ja, met water! 5 Và này, nếu Chiên Con của Thượng Đế, Ngài là Đấng thánh, mà cũng cần phải achịu phép báp têm bằng nước để làm tròn mọi sự ngay chính, ôi, vậy thì chúng ta, những kẻ không thánh thiện, lại càng cần được báp têm bằng nước lắm thay! |
Lees de bijbel dagelijks teneinde steeds meer toe te nemen in kennis van Gods Woord. Hãy đọc Kinh Thánh hàng ngày với mục đích thâu thập sự hiểu biết ngày càng nhiều thêm về Lời Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teneinde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.