tendenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tendenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tendenza trong Tiếng Ý.

Từ tendenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuynh hướng, xu hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tendenza

khuynh hướng

noun

Noi possiamo riuscirci accelerando in modo ragionevole le tendenze attuali.
Và nay, ta có thể làm điều này chỉ với khuynh hướng gia tăng hợp lý.

xu hướng

noun

Ci sono delle tendenze che avranno un impatto sulle città.
Hiên nay, có một số xu hướng sẽ tác động đến thành phố.

Xem thêm ví dụ

I cristiani, respirando aria pura in senso spirituale sull’elevato monte della pura adorazione di Geova, resistono a questa tendenza.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso.
Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong.
□ In che modo Satana si servì della tendenza a stabilire rigide regole per corrompere la cristianità?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
La nostra tendenza a peccare può angosciarci
Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng
È il nostro stato di figlio o figlia di Dio — non le nostre fragilità o le nostre tendenze — la vera fonte della nostra identità.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Le predizioni umane si basano spesso su dati scientifici, analisi di fatti e tendenze disponibili, o su presunti poteri soprannaturali.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Il fondamentalismo è l’unica risposta a queste tendenze?
Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không?
Stiamo sinceramente prendendo l’abitudine di ascoltare Geova e ubbidirgli di cuore, nonostante le eventuali tendenze contrarie della carne?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
(1 Tessalonicesi 5:8) Ho anche imparato a non cedere nella lotta contro qualunque tendenza allo scoraggiamento.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
Non ho una tendenza naturale per la ricerca sulla vulnerabilità.
Tôi không tự nhiên là một là nhà nghiên cứu về tính dễ bị tổn thương.
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Qualsiasi tendenza bellicosa viene eliminata.
Không còn bất cứ khuynh hướng hiếu chiến nào nữa.
Il governo britannico, per esempio, ha riconosciuto che la tendenza all'ottimismo può spingere gli individui a sottovalutare i costi e la durata di un progetto.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
(Risate) Ora, potrebbe sembrare un poco bizzarro, ma la pervasività di questa tendenza all'ordine spontaneo ha a volte conseguenze inaspettate.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Dobbiamo ricordare che, alla fine, tutti staremo dinanzi a Cristo per essere giudicati dalle nostre opere, siano esse buone o cattive.8 Quando siamo di fronte a queste tendenze del mondo, abbiamo bisogno di molto coraggio e di una consolidata conoscenza del piano del nostro Padre Celeste per poter scegliere il giusto.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
Questa tendenza indica semplicemente che in molti paesi dove c’è prosperità materiale c’è il crescente desiderio di guida spirituale.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
A causa dell’imperfezione umana, abbiamo la tendenza a fare cose che sappiamo essere sbagliate.
Vì sự bất toàn của con người, chúng ta có xu hướng thực hành điều chúng ta biết là sai quấy.
Bene, questa nostra tendenza che sembra essere una nostra naturale tendenza all'isolamento, alla riservatezza si scontra direttamente col nostro mondo moderno.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
Ma nella stessa lettera Paolo li mise in guardia contro una tendenza umana che, se non viene tenuta sotto controllo, potrebbe affievolire lo zelo con cui serviamo Dio.
Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời.
Anche se non siete alcolisti, avete la tendenza a bere troppo?
Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không?
E la tendenza che da allora si è affermata sembra confermarlo.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.
Quando si hanno tendenze violente
Đối phó với những khuynh hướng hung bạo
Vorresti dire forse che i Finch hanno una tendenza all'incesto?
Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?”
E più le persone e le nazioni si allontanano dalla legge di Dio, più agiscono rovinosamente, alimentando la tendenza innata a essere egoisti.
Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tendenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.