tende trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tende trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tende trong Tiếng Ý.
Từ tende trong Tiếng Ý có các nghĩa là trướng, rèm, màn, khoác, xếp nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tende
trướng(drape) |
rèm(drape) |
màn(drape) |
khoác(drape) |
xếp nếp(drape) |
Xem thêm ví dụ
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
10 Qui viene rivolta la parola a Gerusalemme come se fosse una moglie e madre che vive in tende, proprio come Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
11 E avvenne che l’esercito di Coriantumr piantò le sue tende presso la collina di Rama; ed era la stessa collina dove mio padre Mormon anascose gli annali che erano sacri per il Signore. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
In particolare me, visto che l'Alzheimer tende a seguire l'albero genealogico. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
2 Paolo sa fabbricare tende. 2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều. |
13 E avvenne che viaggiammo per lo spazio di quattro giorni, all’incirca in direzione sud sud-est, e piantammo di nuovo le tende; e demmo nome a questa località Shazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Il dottor Nawaz mi guida tra due file di letti separati da tende di plastica bianca. Bác sĩ Nawaz dẫn tôi đi giữa hai dãy giường phân cách nhau bởi những rèm nhựa trắng. |
Ma dato che all'interno dello spazio troviamo materia che crea attrazione gravitazionale, questa tende a rallentarne l'espansione. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Salomone scrisse appropriatamente: “Il tremare davanti agli uomini è ciò che tende un laccio, ma chi confida in Geova sarà protetto”. — Proverbi 29:25. Sa-lô-môn quả đã viết rất đúng: “Sự sợ loài người gài bẫy; nhưng ai nhờ-cậy Đức Giê-hô-va được yên-ổn vô-sự”.—Châm-ngôn 29:25. |
Vede, a pugni nudi, si tende a difendersi, non ad attaccare. Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều. |
3 A volte Satana il Diavolo tende agguati, suscitando persecuzione o opposizione per infrangere la nostra integrità e farci smettere di servire Geova. 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Egli tende la mano per afferrare la nostra”. Ngài đưa tay ra nắm lấy tay chúng ta”. |
O tende a incolpare me del suo errore? Hay anh ấy có khuynh hướng đổ lỗi cho tôi về việc làm sai trái của mình? |
Koonyi prende una fettuccia di pelle e ne tende un capo verso il cielo, per mostrare una rampa che scende sulla Terra. Koonyi lấy một chiếc đai da rồi giơ một đầu lên trời để mô phỏng một chiếc thang từ trên trời rơi xuống trái đất. |
10 Anche se riusciste a sconfiggere tutto l’esercito dei caldei che combattono contro di voi e a loro rimanessero solo i feriti, questi si alzerebbero dalle loro tende e darebbero alle fiamme questa città”’”. 10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”. |
La cosa non sorprende se si considera ciò che dice la Bibbia in Proverbi 29:25: “Il tremare davanti agli uomini è ciò che tende un laccio”. Không ngạc nhiên là nhiều người cũng cảm thấy như vậy, vì thế Kinh Thánh nói: “Sợ loài người là một cái bẫy cho mình” (Châm-ngôn 29:25, Bản Dịch Mới). |
«E avvenne che quando furono saliti al tempio, piantarono le loro tende tutto attorno, ogni uomo secondo la sua famiglia... “Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình... |
Il pubblico tende a imitarli. Người ta có khuynh hướng bắt chước những người như thế. |
* La Chiesa in Ciad ha donato a famiglie migliaia di tende e di cibo di base; nei campi di rifugiati del Burkina Faso ha costruito pozzi a pompa manuale, latrine e docce. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
4 Nondimeno, dopo aver vagato per molti giorni nel deserto, piantammo le tende nel luogo in cui i nostri fratelli furono uccisi, che era vicino alla terra dei nostri padri. 4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi. |
Hanno segato assi, trasportato paglia, montato tende e installato docce e bagni. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
(Genesi 12:4; 23:4; 25:7) La Bibbia dice: “Risiedette come forestiero nel paese della promessa come in un paese straniero, e dimorò in tende con Isacco e Giacobbe, eredi con lui della stessa promessa. Kinh-thánh nói: “Người kiều-ngụ trong xứ đã hứa cho mình, như trên đất ngoại-quốc, ở trong các trại, cũng như Y-sác và Gia-cốp, là kẻ đồng kế-tự một lời hứa với người. |
Cosa tende a fare il potere a chi lo possiede? Những người có quyền lực thường có khuynh hướng làm gì? |
6 Le tende dei ladri hanno pace;+ 6 Lều kẻ cướp được bình yên,+ |
Si sosteneva fabbricando tende. Ông tự kiếm sống bằng nghề may lều. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tende trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tende
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.