tempting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tempting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempting trong Tiếng Anh.
Từ tempting trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp dẫn, khêu gợi, cám dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tempting
hấp dẫnadjective It's tempting, but I am already kind of settled in here. Nó cũng khá là hấp dẫn, nhưng mà tớ có vẻ như là muốn ở đây hơn. |
khêu gợiadjective |
cám dỗverb noun I am tempted to try drugs, but I know I shouldn't. Tôi bị cám dỗ thử ma túy, nhưng tôi biết là tôi không nên thử. |
Xem thêm ví dụ
Because we can easily fall prey to the machinations of Satan, who is a master in making what is wrong appear desirable, as he did when tempting Eve. —2 Corinthians 11:14; 1 Timothy 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
If we implore him not to allow us to fail when we are tempted, he will help us so that we are not overreached by Satan, “the wicked one.” Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại. |
Other people I would tempt to cheat. Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận. |
But God is faithful, and he will not let you be tempted beyond what you can bear, but along with the temptation he will also make the way out in order for you to be able to endure it.” —1 Corinthians 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
(Psalm 1:1, 2) Also, the Gospel recorded by Matthew tells us that when Jesus Christ rejected Satan’s efforts to tempt Him, He quoted from the inspired Hebrew Scriptures, saying: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
The use of artificial lures to fool and catch a fish is an example of the way Lucifer often tempts, deceives, and tries to ensnare us. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
Though we may not be able to change jobs, there may be other ways to remove ourselves from tempting circumstances. Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ. |
The various methods Satan may use to tempt us. Những cách Sa-tan có thể dùng để cám dỗ chúng ta. |
(1 Corinthians 10:13) We can pray that Jehovah lead us so that we are not tempted beyond what we can bear and that he provide a way of escape when we are sorely distressed. Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn. |
Sure I can't tempt you inside? Tôi chắc là không dụ dỗ anh vào trong được? |
But God is faithful, and he will not let you be tempted beyond what you can bear, but along with the temptation he will also make the way out in order for you to be able to endure it.”—1 Corinthians 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13). |
After filling your nose with the tantalizing odors and your eyes with the appealing colors, you might be tempted to taste the succulent food. Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
+ But God is faithful, and he will not let you be tempted beyond what you can bear,+ but along with the temptation he will also make the way out so that you may be able to endure it. + Tuy nhiên, Đức Chúa Trời là đấng trung tín, ngài sẽ không để anh em bị cám dỗ quá sức mình,+ nhưng sẽ mở lối thoát, hầu anh em có thể chịu đựng trong lúc bị cám dỗ. |
When Potiphar’s wife tempted Joseph to engage in sexual immorality with her, he firmly refused and stated: “How could I commit this great badness and actually sin against God?” Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?” |
The adversary seeks to tempt us to misuse our moral agency. Kẻ nghịch thù tìm cách cám dỗ để lạm dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức của chúng ta. |
It made death more tempting. Nó làm cho địa ngục có vẻ hấp dẫn hơn. |
Why does Heavenly Father allow Satan to tempt us? Tại sao Cha Thiên Thượng cho phép Sa Tan cám dỗ chúng ta? |
Are you sometimes tempted to join your peers in improper conduct? Thỉnh thoảng bạn có muốn cùng bạn học làm chuyện sai trái không? |
Tempting. Hấp dẫn đấy. |
There may be those of you who are tempted to disregard or dismiss the standards in For the Strength of Youth. Có thể có những người trong các em bị cám dỗ để làm ngơ hay bỏ qua các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
And perhaps even tempt glaber's wife To take up the cause of patronage. thậm chi vợ của Glaber cũng có thể là lý do để được bảo trợ. |
If you are tempted to feel that climbing the social ladder is the way to security, ask yourself: ‘Who on the ladder is actually at the point of real security? Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn? |
3 And it came to pass that the people began to wax strong in wickedness and abominations; and they did not believe that there should be any more signs or wonders given; and Satan did ago about, leading away the hearts of the people, tempting them and causing them that they should do great wickedness in the land. 3 Và chuyện rằng, dân chúng bắt đầu lớn mạnh trong những điều tà ác và khả ố; và họ không tin là sẽ có những điềm triệu và điều kỳ diệu nào nữa được ban ra; và Sa Tan đã ađi khắp nơi, dẫn dắt trái tim dân chúng đi lạc hướng, và quyến rủ họ và khiến họ làm nhiều điều tà ác lớn lao trong xứ. |
Sometimes you might be tempted to think as I did from time to time in my youth: “The way things are going, the world’s going to be over with. Đôi khi các em có thể bị cám dỗ để suy nghĩ giống như tôi đã thỉnh thoảng suy nghĩ khi còn trẻ: “Vì thế giới đang tiến triển theo cách hiện nay, thì tận thế sắp đến nơi rồi. |
4 You may be tempted by the lure of school sports activities or social gatherings. 4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tempting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.