temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temperado
gia vịnoun Em vez de sal, use ervas e especiarias para temperar suas refeições. Thay vì nêm muối, hãy dùng thảo dược và gia vị để tăng hương vị cho bữa ăn. |
Xem thêm ví dụ
Por isso, quando o vidro temperado sofre pressão, não se quebra facilmente em estilhaços afiados que podem ferir. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Contudo, essas emoções humanas têm de ser temperadas com a convicção de que a disciplina às vezes é necessária e de que, quando ela é administrada com amor, “dá fruto pacífico, a saber, a justiça”. Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
6 Esforce-se para usar uma linguagem “temperada” ao declarar as boas novas. 6 Hãy cố gắng “nêm thêm muối” cho lời nói khi đi loan báo tin mừng. |
Também é comum servir aos convidados chá com leite quente, temperado com um pouquinho de sal. Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối. |
Conselho ‘temperado com sal’ Lời khuyên bảo có “nêm thêm muối” |
A maior parte dos géneros são tropicais, sendo que alguns ( Menispermum e Cocculus) ocorrem em climas temperados da América do Norte e da Ásia oriental. Phần lớn các chi sinh sống ở khu vực nhiệt đới, nhưng có vài chi (đáng chú ý là Menispermum và Cocculus) còn sinh sống tại khu vực có khí hậu ôn đới tại miền đông Bắc Mỹ và miền đông châu Á. |
Tanto as ilhas dos Açores como a da Madeira têm um clima temperado, mas existem diferenças entre as ilhas, principalmente devido a diferenças na temperatura e precipitação. Hai quần đảo Açores và Madeira đều có khí hậu cận nhiệt đới, song tồn tại khác biệt giữa các đảo, khiến dự báo khí hậu rất khó khăn. |
Grande parte da Alemanha tem um clima temperado no qual os ventos úmidos ocidentais predominam. Phần lớn nước Đức nằm trong vùng khí hậu mát/ôn hòa trong đó gió tây ẩm chiếm ưu thế. |
Sopa faz muito bem sem - Talvez seja sempre pimenta que faz as pessoas hot - temperado ", continuou ela, muito satisfeito por ter descoberto um novo tipo de regra, Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc, |
Não é de estranhar, pois, que um mamute preservado no "permafrost" tenha cerca de 50 % de ADN de mamute, ao passo que um mamute-columbiano, que vivia e foi enterrado num ambiente temperado, terá só entre 3 a 10 % de [ADN] endógeno. Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh. |
*+ 6 Que as suas palavras sejam sempre agradáveis, temperadas com sal,+ de modo que saibam como responder a cada pessoa. *+ 6 Lời nói anh em phải luôn hòa nhã, được nêm thêm muối,+ hầu anh em biết nên đối đáp mỗi người thế nào. |
A Nova Zelândia tem um clima ameno e temperado marítimo, com temperaturas médias anuais variando de 10 °C no sul até 16 °C no norte do país. New Zealand có khí hậu hải dương ôn hòa và ôn đới (Köppen: Cfb), với nhiệt độ trung bình năm dao động từ 10 °C ở phía nam đến 16 °C ở phía bắc. |
Um total de 289 espécies de pássaros, 75 mamíferos (incluindo 19 espécies de morcegos), 32 répteis e várias espécies de plantas habitam as quatro zonas de vivência do park: deserto, zona ripária, bosque, e floresta temperada de coníferas. Vườn quốc gia có rất nhiều loài thực vật cũng như 289 loài chim, 75 loài thú (trong đó có 19 loài dơi), 32 loài bò sát sống ở 4 khu vực sinh thái là sa mạc, ven sông, rừng gỗ và rừng lá kim. |
Acrescente a isso um luau polinésio repleto de abacaxi fresco, poi (prato à base de inhame), salmão lomilomi (preservado em salmoura e temperado com tomate e cebola) e, é claro, kalua pig (porco embrulhado em folhas de bananeira e assado num buraco no chão), e o quadro está quase completo. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
□ Quais são algumas das coisas que os cristãos “bem temperados” evitam? □ Tín đồ đấng Christ “đầy muối” nên tránh những gì? |
(João 8:32) Ajuda-as também a ter apreço pelas qualidades maravilhosas de Deus, como amor, poder, sabedoria e justiça temperada com misericórdia. Lẽ thật cũng giúp họ biết rõ những đức tính tuyệt diệu của Đức Chúa Trời như là sự yêu thương, quyền năng, sự khôn ngoan và công bình được hòa với sự thương xót. |
A NTB gradualmente diminui uma vez por década (como foi no caso dos encontros com as sondas Voyagers, fazendo com que a Zona Temperada Setentrional (NTZ) aparentemente se funda com a Zona Tropical Setentrional (NTropZ). NTB mờ đi khoảng một lần trong mỗi một thập kỷ (vào chuyến thăm của tàu Voyager NTB cũng mờ đi), khiến cho NTZ trông như bị nhập vào Đới Nhiệt đới Bắc (NTrZ). |
Mesmo num caso assim, a firme posição da esposa deve ser temperada com um “espírito quieto e brando”. Ngay cả trong lúc đó, người vợ nên có “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” khi giữ vững lập trường. |
Em uma república constitucional os poderes executivo, legislativo e judiciário são separados em ramos distintos e com a vontade da maioria da população é temperado pela proteção dos direitos individuais de modo que nenhum indivíduo ou grupo tem poder absoluto. Trong một cộng hòa lập hiến, các quyền hành pháp, lập pháp, và tư pháp là ba ngành riêng biệt và ý nguyện của đa số người dân bị giảm chế để bảo vệ những quyền cá nhân, có nghĩa là không có nhóm người nào hay cá nhân nào có quyền hạn tuyệt đối. |
"Foste temperada pelo vento, pelo crepúsculo e pela luz do sol. Bạn từng nếm đủ gió, bụi và ánh sáng mặt trời. |
A fronteira ocidental da boreal, na Colúmbia Britânica fica marcada pelas Montanhas Costeiras, e do outro lado dessas montanhas encontra-se a maior floresta temperada remanescente do mundo, a Floresta Húmida do Urso Pardo, sobre a qual falaremos mais detalhadamente, daqui a uns minutos. Biên giới phía tây của phương bắc trong British Columbia được đánh dấu bởi dãy núi Coast, và ở phía bên kia của những ngọn núi là các khu rừng mưa ôn đới lớn nhất còn tồn tại trên thế giới, rừng mưa Great Bear, và chúng ta sẽ thảo luận chi tiết trong một vài phút nữa. |
(Êxodo 3:14; 15:3-5; Salmo 83:18) Não concorda que teria sido sensato os antigos egípcios terem um senso de temor do Todo-Poderoso, temperado de razoabilidade e respeito, em vez de o desafiarem? Đấng Chí-Cao trên khắp trái đất” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14; 15:3-5; Thi-thiên 83:18). Chẳng lẽ bạn không đồng ý là nếu người Ê-díp-tô xưa có sự kính sợ đúng mức đối với Đấng toàn năng, thay vì chống lại ngài, thì đó là điều khôn ngoan hay sao? |
Temperado com manjericão tenro e cereais do Yangzi. Dùng rau thơm làm gia vị, nấu với gạo thơm Dương Tử. |
A Floresta Húmida do Urso Pardo está do outro lado da montanha, no espaço de poucos quilómetros, passamos de florestas boreais secas com árvores centenárias, com talvez 30 cm de diâmetro, e rapidamente estamos na floresta temperada costeira, encharcada, com árvores milenares, com 6 metros de diâmetro, um ecossistema completamente diferente. Vì vậy, Rừng mưa Great Bear nơi chỉ xa hơn ngọn đồi đằng kia, trong một vài dặm, chúng ta đi từ những khu rừng phía bắc khô của những cái cây 100 tuổi, đường kính khoảng 25 cm và chẳng bao lâu chúng tôi đang ở trong khu rừng mưa ôn đới ven biển, đẫm mưa, những cái cây 1.000 tuổi, đường kính 50 cm, một hệ sinh thái hoàn toàn khác. |
Cerca de 85% das plantas com flores, 84% dos mamíferos, mais de 45% das aves e 89% dos peixes costeiros da zona temperada são endêmicos do país. Xấp xỉ 85% loài thực vật có hoa, 84% loài thú, trên 45% loài chim, và 89% loài cá ven bờ và vùng ôn đới là loài đặc hữu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới temperado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.