aço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thép, Thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aço
thépnoun Comecei aprendendo a ler plantas e a operar o maquinário pesado de fabricação de aço. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Thépnoun Comecei aprendendo a ler plantas e a operar o maquinário pesado de fabricação de aço. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Xem thêm ví dụ
Estas velhas paredes diriam do encanto de seu novo cinturão de aço, que as mantêm firmemente erguidas. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Logo, o que você faz é aquecer o aço, derreter o betume, e o betume flui para essas micro-rachaduras, e as pedras se fixam novamente à superfície. Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
O senhor meu pai ensinou-me que empunhar aço contra o vosso suserano significa a morte. Cha tôi dạy tôi rằng tội giơ vũ khí chống lại chúa thượng của ngài là tội chết. |
Este atrairia a agulha de aço e a separaria da palha. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. |
Charles Edouard Guillaume recebeu o Prêmio Nobel 1920 de Física por seu trabalho em ligas de aço ao níquel, que ele chamou de “invar” e “elinvar”. Năm 1920 Charles Édouard Guillaume giành giải Nobel vật Lý cho nghiên cứu của mình trên hợp kim thép niken mà ông gọi là invar và elinvar. |
Decidimos usar conteúdos reciclados do cimento e do fabrico de aço. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
Um grupo de engenheiros e técnicos estudou as apresentações de Landowski e tomou a decisão de construir a estrutura em concreto armado (projetado por Albert Caquot) em vez de aço, mais adequado para uma estátua em forma de cruz. Một nhóm kỹ sư và kỹ thuật viên nghiên cứu những đệ trình của Landowski và quyết định xây cấu trúc bằng bê tông cốt thép thay vì bằng thép, phù hợp hơn với một tượng hình thánh giá. |
SUSAN começou a fazer perguntas sobre Deus quando tinha 7 anos. Seu amigo Al, de 9 anos, tinha sido hospitalizado com pólio e confinado a um pulmão de aço. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
John Henry, aclamado como "o homem que forjava aço" na lenda folclórica afro-americana do século 19, competiu em uma corrida contra um martelo movido a vapor abrindo um túnel através de uma montanha rochosa. John Henry, được gọi là thợ đào với khoan thép huyền thoại dân tộc Người Mỹ Gốc Phi vào thế kỉ 19, đã được đặt trong cuộc đua đấu với một chiếc búa máy chạy bằng hơi nước thứ có thể đào một đường hầm xuyên qua núi đá. |
Até termos nas mãos o aço que ele nos prometeu, a vida do " leãozinho " é nossa. Cho tới khi chúng ta có được số vũ khí hắn đã cam kết, tính mạng của gã sư tử con là của chúng ta. |
Os amigos chamam-no " O Homem de Aço ". Bạn bè ông ấy hay gọi ông ấy là, " Siêu nhân ". |
O aço macio (aço carbono com cerca de até 0,02% em peso C) consiste principalmente de ferrita, com quantidades crescentes de perlita (uma estrutura lamelar e fina de ferrita e cementita). Thép cacbon thấp (thép cacbon với cacbon tới khoảng 0,2% trọng lượng) bao gồm chủ yếu là ferrit và các lượng ngày càng tăng của cementit (sắt cacbua) trong cấu trúc phiến mỏng gọi là pearlit. |
Também confirmará a sua relação com o próprio Homem de Aço. Mối quan hệ của cô ấy với Người Đàn Ông Thép cũng được xác định. |
Faz sempre falta bom aço, na Muralha. Bức Tường luôn cần thép tốt. |
Quem somos nós para dizermos que eles estão errados em lhes baterem com compridos cabos de aço ou em lhes atirarem ácido à cara se elas recusarem o privilégio de serem sufocadas desta maneira? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
Em junho de 1892, uma metalúrgica de aço em Homestead, Pennsylvania do empresário Andrew Carnegie tornou-se o foco de atenção nacional quando foram rompidas as negociações entre a Companhia de Aço Carnegie e a Associação dos Trabalhadores do Ferro, Aço e Amalgamatados. Tháng 6 năm 1892, một nhà máy thép ở Homestead, Pennsylvania thuộc sở hữu của Andrew Carnegie trở thành tâm điểm chú ý của toàn quốc khi cuộc thương thảo giữa Công ty Thép Carnegie và Hiệp hội Hợp nhất Công nhân Sắt và Thép đổ vỡ. |
Fita De Aço. Miếng sắt. |
O comércio bilateral totalizou 550 milhões de dólares estadunidenses em 2001; exportações russas para o Vietnã incluem máquinas e aço, enquanto o Vietnã vendeu produtos têxteis e arroz. Thương mại song phương hai nước đã đạt tới 550 triệu USD vào năm 2001; Nga xuất khẩu sang Việt Nam máy móc và thép; trong khi Việt Nam xuất khẩu sang Nga lúa gạo và vải vóc. |
9 E vi a sua aespada e tirei-a da bainha; e o punho era de ouro puro, trabalhado de modo admirável; e vi que sua lâmina era do mais precioso aço. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Foram as mulheres de Roma, com a sua virtude de aço e a sua moral casta, que conquistaram o mundo. Là những phụ nữ La Mã cùng đức tính sắt đá và nhân cách tao nhã đã chinh phục thế giới. |
Bem este é um violão de aço. Đây là guitar thép. |
Homens demais acreditam serem homens de aço, fortes o bastante para suportar qualquer tentação. Có quá nhiều người nghĩ rằng họ là những người mạnh mẽ, đủ mạnh để chống cự lại bất cứ cám dỗ nào. |
Toda aquela imponência selvagem, os cascos de aço cintilante, as erupções expelidas das entranhas poderosas da criatura, Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật |
Para um esforço alto e cargas pesadas, criámos uma estrutura de aço resistente. Đối với tải trọng lớn và áp lực cao, chúng tôi thiết kế một khung không gian thép cứng. |
Sobre essas estacas, correias de aço foram lançadas e afixadas a uma unidade que pode ser ajustada, se for necessário nivelar o prédio.2 É sobre esse alicerce invisível mas seguro, que o templo encontra-se erguido e está firme. Ở trên các cột trụ đó, những đai thép được neo và ràng vào một đơn vị mà có thể được điều chỉnh lại nếu cần để giữ cho tòa nhà được thăng bằng.2 Với nền móng không thấy được nhưng chắc chắn này, ngôi đền thờ đó đứng vững và thẳng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.