tell tales trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tell tales trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tell tales trong Tiếng Anh.
Từ tell tales trong Tiếng Anh có các nghĩa là bép xép, loe toe, mách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tell tales
bép xépverb |
loe toeverb |
máchverb Then try writing another " Tell-Tale Heart ". Vậy thì cố mà viết một bài " Lời trái tim mách bảo " khác đi. |
Xem thêm ví dụ
" The Tell-Tale Heart. " " Lời trái tim mách bảo. " |
If that girl has come to you, telling tales... Nếu đứa con gái đó kể lể gì với bà... |
Tell Tale Awards. Công bố các hạng mục giải thưởng. |
Has a certain subtle, tell-tale feeling like electroshock therapy. Có một cảm giác khó tả như liệu pháp sốc điện. |
The truth is that such tell-tale signs and contributing factors as breathlessness, overweight, and chest pains are often ignored. Sự thật là những dấu báo hiệu như trên và thêm vào những yếu tố phụ như khó thở, béo phì và đau ngực thường bị lờ đi. |
Survivors of the war often tell tales of bringing suitcases or bayong (native bags made of woven coconut or buri leaf strips) overflowing with Japanese-issued bills. Những người sống sót trong chiến tranh thường kể lại câu chuyện họ phải mang vali hoặc túi bayong (túi truyền thống của Philippines, làm bằng dừa hay dải lá buri dệt) tràn ra các hóa đơn do Nhật phát hành. |
To shorten the way, each of you will tell a tale on the road to Canterbury. Để rút ngắn con đường, mỗi người trong các bạn sẽ kể một câu chuyện. |
"Pirates of the Caribbean: Dead Men Tell No Tales reviews". Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017. ^ “Pirates of the Caribbean: Dead Men Tell No Tales reviews”. |
Do not tell tall tales. Đừng bịa chuyện. |
Few who live to tell the tale... refer to him simply as " Lee. " Rất ít người sống để kể lại câu chuyện... gọi hắn chỉ đơn giản là " Lee ", |
A witness to tell the tale. Một nhân chứng để kể lại chuyện. |
Not many first-year students could take on a troll and live to tell the tale. Không nhiều học sinh năm nhất có thể đọ sức với quỷ khổng lồ như vậy mà còn sống để kể lại chuyện đâu. |
By then, larger, more varied ensembles were the rule with woodwinds, brass, and percussion to help tell the tale. Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện. |
Was this a slip of the tongue, or did Father actually believe he was telling his tale to Harriet? Liệu đây có phải do bố nhỡ miệng, hay ông thực sự nghĩ rằng ông đang kể chuyện với Harriet? |
All my life, I have listened to my people praising you, tell your tales, protect you, die for you. Suốt đời ta, ta đã lắng nghe dân tộc ta ca tụng ngươi, kể các câu chuyện của ngươi, bảo vệ ngươi, chết vì ngươi. |
However, at the same time, Diodorus distances himself from Herodotus and argues that Herodotus "only tells fairy tales and entertaining fiction". Ngoài ra, Diodoros còn cho rằng Herodotos "chỉ nói những câu chuyện cổ tích và mang tính hư cấu thú vị". |
Tells a saucy tale Makes a little stir Kể một câu chuyện vớ vẩn rồi móc lấy ít tiền |
And I'll tell you me tale of woe. Và ta sẽ kể cậu nghe chuyện của ta. |
The lyrics and music video tell the tale of a girl who is deeply in love with a man that she hopes will make the first move. Lời bài hát và MV kể về câu chuyện về một cô gái đang yêu một người đàn ông mà cô ấy hy vọng sẽ thực hiện được bước đi đầu tiên. |
In terms of invention, I'd like to tell you the tale of one of my favorite projects. Khi bàn về những phát minh, Tôi muốn kể câu chuyện về dự án yêu thích của tôi. |
Tell a thousand tales that will astound you Và kể hàng ngàn câu chuyện làm cậu vui cười.. |
Alas, he's telling a different tale. anh ta lại kể câu chuyện khác. |
It chronicles the events leading up to and including the siege and tells the tale of Gergely Bornemissza, as well as Captain Dobó, and his co-commander István Mekcsey. Tác phẩm mô tả những sự kiện dẫn tới cuộc vây hãm, và những câu chuyện về Gergely Bornemissza, cũng như đại úy Dobó, và phó của ông István Mekcsey. |
Dead Men Tell No Tales enlarges the Pirates universe with many new, unique elements, and I'm building a distinctive sound for this film that springboards off of many years of collaborating in the Pirates world." Salazar báo thù đã mở rộng vũ trụ Cướp biển với nhiều yếu tố độc đáo và mới lạ, và tôi đang tạo nên những âm thanh khác lạ cho phần phim này sau nhiều năm hợp tác trong thế giới Cướp biển." |
Mary Ouellette, writing for Loudwire, felt that the song "tells a passionate tale of finding comfort in calling the city of Los Angeles home." Mary Ouellete viết cho Loudwire cảm nhận rằng ca khúc "bày tỏ một câu chuyện say đắm trong lúc kiếm tìm sự thoải mái ở việc gọi chốn thành thị Los Angeles là nhà". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tell tales trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tell tales
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.