tarlouze trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarlouze trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarlouze trong Tiếng pháp.
Từ tarlouze trong Tiếng pháp có các nghĩa là pê đê, bóng, bàn tay, cây hoa bướm, cháu gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarlouze
pê đê
|
bóng
|
bàn tay
|
cây hoa bướm(pansy) |
cháu gái
|
Xem thêm ví dụ
Je les appelais des tantes, des tarlouzes. Tôi ă gÍi cho chúng trái cây và chß chúng. |
Ton frère c'est une petite tarlouze à côté. Em mày chỉ là thằng ất ơ nào đó, kẻ cầm đầu 1 lũ giết người. |
10 minutes, tarlouzes. 10 phút nữa. |
Billy Grosses Couilles, devient Geisha Tarlouze. Billy to gan, trở thành trai gọi. |
Les tarlouzes, les pompiers gays, ils sont tous dans la même unité. Bọn đồng tính, chúng nó ở chung một ca hết. |
Putain de tarlouze de mes deux! Tao sẽ phanh thây mày ra |
Moi, Stanley Winston Kopcheck, sain de corps et d'esprit, laisse à ma pleurnicharde tarlouze, tapette des tapettes de fille du nom de Alan Willard Kopchek ma collection d'armes, dans l'espoir qu'elle se suicide avant qu'elle engloutisse Tôi, Stanley Winston Kopchek, trong lúc tinh thần và thể chất tỉnh táo, để lại cho thằng đàn bà gay lồng, bệnh hoạn, bóng lộ, đạo đức giả với cái tên Alan Willard Kopchek bộ sưu tập súng của tôi, |
Sale tarlouze suceuse de queues! Thằng bóng thích bú chim! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarlouze trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tarlouze
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.