тарелка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ тарелка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тарелка trong Tiếng Nga.

Từ тарелка trong Tiếng Nga có các nghĩa là đĩa, dĩa, Mảng, Chũm chọe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ тарелка

đĩa

noun (посуда)

А почему у меня не такая красивая тарелка, как у остальных?
Sao cái đĩa của tớ trông xấu hơn của các cậu vậy?

dĩa

noun

Я научился оставаться там даже во время быстрого вращения тарелки.
Tôi ngồi khá an toàn ở giữa mặc dù chiếc dĩa bay vẫn còn quay.

Mảng

noun (вид столовой посуды)

Chũm chọe

Джо Джонс швырнул ему тарелкой в голову.
Jo Jones ném chũm chọe vào đầu ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Дай ей тарелку.
Stientje, đưa đĩa cho cô ấy.
Давайте начнём с этой тарелки макаронного салата.
Hãy bắt đầu với một bát salad mì ống.
После видоизменения формы и конфигурации данных ингредиентов мы поняли, как это здорово; при подаче было ощущение, что наше блюдо — настоящая тарелка начос, ведь сыр начинал таять.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Мы втроем сели вокруг кухонного стола, разложили вишни по тарелкам и стали есть, пока дядя Билл и тетя Кэтрин мыли посуду.
Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa.
Мама лопаткой перекладывает яичницу со сковородки на мою тарелку.
Mẹ dùng bay lấy trứng trên chảo đưa vào đĩa của tôi.
Слушай чувак, я обычно ворую сидя дома в трусах с тарелкой хлопьев.
Nghe này, lúc tôi làm việc, tôi làm ở nhà trong cái góc của tôi và ăn bánh snack chứ không phải như bây giờ
▪ Нужно заранее принести в зал подходящий стол, накрыть его скатертью, расставить тарелки и бокалы.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
И вот есть ещё третья тарелка, потому что если ты проходишь по съедобному маршруту, получаешь новые навыки, начинаешь интересоваться, что можно выращивать сезонно, то, возможно, ты больше захочешь потратить собственные деньги чтобы поддержать местных производителей, не просто овощей, но также мяса, сыра, пива или на что-либо другое.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Вы увидите на встрече 14 апреля уже разломленный незаквашенный хлеб, положенный на тарелки.
Vào Lễ Tưởng Niệm ngày 14 tháng 4, bạn sẽ thấy bánh không men được bẻ sẵn và đặt trong đĩa.
Мы согласились и нарезали несколько кусочков себе в тарелку.
Thế là chúng tôi bỏ thử một ít chuối vào phần ngũ cốc của mình.
Я предупреждал тебя, что сыновья Митры в одной тарелке с османами, но ты был слишком упрям, чтобы слушать.
Cảnh báo cậu con trai của Mithras cùng hội với bọn Ottoman, nhưng cậu quá kiêu ngạo để lắng nghe.
И поэтому, возможно, как только тарелка была бы очищена от голубиного помета, и диск - приведён в порядок, нормальная его работа была бы возобновлена.
Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập.
Знаешь, мы выносим им тарелки сюда.
Khách đang chờ kia kìa.
Франция стала первой страной, где полностью запретили всякую посуду из пластика, чашки и тарелки.
Và hiện nay Pháp đã trở thành quốc gia đầu tiên cấm hoàn toàn dụng cụ gia dụng bằng nhựa li và dĩa nhựa.
Столы, стулья, письменные столы, кровати, кастрюли, сковородки, тарелки и другие столовые принадлежности — все это требует мастера, этого же требуют стены, полы и потолки.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Это особенная тарелка.
Đấy là một cái đĩa đặc biệt.
Как священнослужитель, можете представить, насколько не в своей тарелке я себя ощущаю.
Là một mục sư bạn có thể tượng tượng được tôi đã cảm thấy bối rối như thế nào
Если вы, например, подойдёте к начальнику и возьмете с его тарелки креветку, то это - неловкая ситуация.
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười.
Однажды она прокралась в столовой и обнаружил его пустым, хотя и частично закончена еда была на стол и стулья и тарелки выглядел так, будто они были поспешно толкнул назад, когда посетители вдруг поднялся по некоторым причинам.
Một khi cô lẻn vào phòng ăn và tìm thấy nó trống rỗng, mặc dù một phần nào hoàn thành bữa ăn trên bàn ghế, biển trông như thể chúng đã được đẩy vội vã khi thực khách đã tăng đột ngột đối với một số lý do.
Заботятся о подходящих символах, а также тарелках, бокалах, столе и скатерти.
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.
Бабушка помогала на кухне и случайно уронила и разбила фарфоровую тарелку.
Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể.
И пальцы в тарелке, да?
luôn dùng ngón tay, huh?
Давайте признаем это: могут быть такие, которые кажутся более трудными или менее привлекательными, – заповеди, к которым мы относимся с энтузиазмом ребенка, сидящего перед тарелкой полезных, но ненавистных овощей.
Chúng ta hãy thừa nhận: có thể có một số lệnh truyền dường như khó khăn hơn hoặc ít hấp dẫn hơn—các lệnh truyền mà chúng ta nhận được giống như mức độ phấn khởi của một đứa trẻ ngồi trước một đĩa rau bổ dưỡng, nhưng lại ghét ăn rau cải.
Мы возили с собой деревянный ящик, в который клали керосинку, сковородку, тарелки, тазик, постельное белье, москитную сетку, одежду, старые газеты и другие вещи.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тарелка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.