немецкая овчарка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ немецкая овчарка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ немецкая овчарка trong Tiếng Nga.

Từ немецкая овчарка trong Tiếng Nga có nghĩa là chó chăn cừu Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ немецкая овчарка

chó chăn cừu Đức

noun

Xem thêm ví dụ

Ты чистокровная немецкая овчарка.
Anh đúng là chó săn Đức, Dutch.
А там стоят четыре шерифа с немецкой овчаркой.
Bốn cảnh sát Los Angeles County và một con chó becgie Đức.
РУ: Мне как-то показалось, я видел Йети, но это была немецкая овчарка.
Có lần tôi nghĩ là thấy Chân to hóa ra lại là một con chó béc-giê.
Речь идёт о 900-страничной книге, одинаково фантастичной и захватывающей, а кульминация этой книги наступает, когда полчище крошечных людей вырывается изо рта спящей девушки и разрывает на части немецкую овчарку.
Chúng ta đang nói về một cuốn sách giày 900 trang và kỳ lạ và ấn tượng làm sao, nó nói về một hoàn cảnh tột đỉnh khi một đám đông những người tí hon chui ra khỏi miệng của một cô gái đang ngủ và khiến một người chăn cừu Đức phát nổ.
Речь идёт о 900- страничной книге, одинаково фантастичной и захватывающей, а кульминация этой книги наступает, когда полчище крошечных людей вырывается изо рта спящей девушки и разрывает на части немецкую овчарку.
Chúng ta đang nói về một cuốn sách giày 900 trang và kỳ lạ và ấn tượng làm sao, nó nói về một hoàn cảnh tột đỉnh khi một đám đông những người tí hon chui ra khỏi miệng của một cô gái đang ngủ và khiến một người chăn cừu Đức phát nổ.
В конце 1980-х, родоначальник породы, Эдди Гаррисон, скрестил несколько смешанных пород спасательных собак неизвестного происхождения, либо потомство сибирского хаски, аляскинского маламута и немецкой овчарки с хорошей родословной, получив первую северную инуитскую собаку.
Vào cuối những năm 1980, người sáng lập giống chó, Eddie Harrison, đã lai tạo một số giống chó cứu hộ hỗn hợp không rõ nguồn gốc hoặc di sản với chó Husky Sibir, Alaska Malamute, và một dòng máu cụ thể của Chó chăn cừu Đức.
Другая история относительно происхождения этой породы гласит, что несколько канадских эскимосских собак или лабрадоров хаски были завезены в Великобританию из США в конце 70х или начале 80х, где были скрещены с аляскинским маламутом и немецкой овчаркой.
Câu chuyện khác liên quan đến giống chó này là một vài chó Canada Eskimo hoặc Labrador Huskys đã được đưa vào Anh từ Mỹ vào cuối những năm 70 hoặc đầu thập niên 80 và lai với Alaskan Malamute và Chó chăn cừu Đức.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ немецкая овчарка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.