tapas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tapas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rượu khai vị, món khai vị, món ăn khai vị, thức ăn khai vị, khai vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapas
rượu khai vị(appetizer) |
món khai vị(appetizer) |
món ăn khai vị(appetizer) |
thức ăn khai vị(hors d'oeuvre) |
khai vị(appetizer) |
Xem thêm ví dụ
Nota: No se puede modificar la opción para recibir clics de los anuncios HTML5 mediante "Tap Area" (en Google Web Designer) ni con la secuencia de comandos exitapi.exit() de JavaScript. Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
Yo creo, que voy a hacer tres años tapas de seguridad mínima, y quiere saber por qué? Chắc tôi sẽ chịu tối đa ba năm ở nhà tù an ninh cấp thấp, cậu muốn biết tại sao không? |
Estos aviones fueron vendidos a TAP Portugal, Swiss y la Fuerza Aérea Francesa. Một số trong số này được bán cho TAP Portugal, Swiss và không quân Pháp. |
El lugar en donde ambos ejércitos se encontraron fue llamado "Tap Phraya", que significa "el ejército de Phraya". Nơi quân đội đối đầu với nhau sau đó được gọi là "Thap Phraya", có nghĩa là "quân đội của Phraya". |
Bueno, clases de actuación, de combate en escena, de baile tap... Well, lớp học diễn xuất, lớp học chiến đấu, lớp học khoan.. |
Amigo, el año pasado su papá Tap-bailó con un bastón. Còn năm ngoái thì bố cậu nhảy tap dance với một cây gậy đấy. |
Vamos por las tapas de los motores. Hãy lấy các vách máy. |
También había desaparecido el cuaderno con tapas de piel que me había regalado Rahim Kan cinco años atrás. Cuốn sổ tay bìa bọc da chú Rahim Khan đã cho tôi năm năm trước đây cũng đã mất. |
No duermas encima del dispositivo ni del adaptador de corriente, ni los tapes con una manta o almohada. Không nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ chuyển đổi điện của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
Además, el códice tenía tapas, generalmente de madera, por lo que era más duradero. Hơn nữa, bên ngoài sách chép tay có bìa, thường làm bằng gỗ, nên nó bền hơn cuộn sách. |
En este caso, él está usando unas pequeñas tapas de marcadores que ustedes pueden reconocer. Như trên, cậu ta đang đeo các miếng đánh dấu đơn giản mà các bạn có thể nhận ra được. |
De modo que abrió su maletín, y vi dos libros con tapas de cuero que parecían ejemplares de las Escrituras. Vậy nên ông mở cặp xách của mình ra và tôi thấy hai quyển sách có bìa da trông giống như thánh thư. |
Las respuestas a estas preguntas no se descubren entre las tapas de los libros de texto académicos o buscando en internet. Những câu giải đáp cho những câu hỏi này không phải được khám phá ra bên trong các trang sách giáo khoa của trường đại học, hoặc bằng cách tìm kiếm trên mạng Internet. |
Ensalada de pulpo, esa clase de tapas. Salad bạch tuộc, loại tapas này. |
Esas tapas difíciles de abrir surgieron de esto. Những nắp chống trộm ra đời từ việc này. |
Quítenle las tapas a los ventiladores. Gỡ mấy cái nắp ống thông gió. |
Dije tapas, no tetas. Không phải cởi trần, là tapas. |
Y TAP Plastics me hizo -- aunque no lo fotografié -- una vitrina de museo. Và TAP Plastics đã dành tặng cho tôi - mặc dù tôi không chụp, một tủ kính như bảo tàng |
El único regalo que no arrojé al montón fue el cuaderno con tapas de piel de Rahim Kan. Món quà duy nhất tôi không quăng lên núi quà, đó là cuốn sổ bọc da của chú Rahim Khan. |
" Tap ", preguntó la cara, y se quedó mirando. " Tap? Hỏi mặt, và đứng nhìn chằm chằm. |
En "Upwake" los edificios llevan trajes, Cero baila Tap en un teclado gigantesco, se clona con un escáner, doma y pega los ratones de la computadora, zarpa al paraíso desde una sola hoja de papel, y se lanza al espacio. Ở "Upwake" những tòa nhà mặc vét, Zero nhảy thiết hài trên 1 chiếc đàn khổng lồ, nhân bản chính mình với 1 chiếc máy scan, thuần hóa những con chuột máy tính, chèo thuyền vào cõi mơ ảo từ 1 mảnh giấy rồi phóng vào không gian. |
La versión original era un álbum doble con muchos detalles en las tapas y bordes, con fotos de cada hermano en cada etiqueta y una de los tres hermanos en la cuarta etiqueta, adornada cada una con el logo de "Bee Gees Greatest". Album phát hành ban đầu là một album đôi, với viền album và nhãn có chụp hình ảnh của mỗi anh em Gibb trên nhãn và cả ba anh em ở mặt 4, trong khi mỗi viền của đĩa đều được trang trí bằng các logo Bee Gees Greatest. |
Parece que está en esta guerra Twitter con estación preadolescente " Lip Tap That. " Có vẻ như cậu ta đang dính vào cuộc chiến trên Twitter với dòng chữ " Lil Tap That. |
Se llama " tocar, teclear, escribir " ( " Tap, Type, Write " ). Nó được gọi là " Tap, Type, Write " ( gõ, đánh máy, viết ) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tapas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.