bofetada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bofetada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bofetada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bofetada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái tát, tát, đánh, gan bàn tay, lòng bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bofetada
cái tát(box) |
tát(box) |
đánh(hit) |
gan bàn tay(palm) |
lòng bàn tay(palm) |
Xem thêm ví dụ
Una bofetada no es como un puñetazo. Một vả không phải một đấm. |
¡ Una bofetada limpia! Chỉ một cú tát! |
Además, la gente le empezó a dar puñetazos y bofetadas. Người ta đấm và vả Chúa Giê-su. |
Perdón por las bofetadas. Xin lỗi về mấy cái tát. |
EN SU famoso Sermón del Monte, Jesucristo recomendó: “No resistan al que es inicuo; antes bien, al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra” (Mateo 5:39). Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”.—Ma-thi-ơ 5:39. |
Cristo Jesús dijo: “No resistan al que es inicuo; antes bien, al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra. Chúa Giê-su Christ nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. |
Sin embargo, yo les digo: No resistan al que es inicuo; antes bien, al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra”. Nhưng tôi nói với anh em: Đừng chống cự người làm ác, nếu bị ai tát má bên phải thì hãy đưa luôn má bên trái cho họ”. |
Aunque sean dolorosas, esas bofetadas le pueden salvar la vida. Hành động đó làm cho anh ta đau nhưng có thể bảo toàn mạng sống cho anh. |
Primero darle bofetadas al agua, ahora esto. Ban đầu là đập nước. Giờ cái này. |
Nunca deben empujarse, darse bofetadas o patadas ni ser violentos de ninguna otra manera. Không có lý do gì để bào chữa cho việc xô đẩy, đấm đá hoặc có bất cứ hành vi bạo lực nào. |
“Me dio tal bofetada, que todavía me acuerdo”, señala. Anh nói: “Bà vả tôi một cái vào mặt khiến tôi còn nhớ mãi cho đến nay”. |
Sabes que si te dan una bofetada, yo también sufro. Cậu quên rằng nếu cậu bị đánh thì mình cũng bị đau rồi sao? |
La respuesta de Jesús solo logró que uno de los oficiales le diera una bofetada, una de tantas agresiones que tuvo que soportar aquella noche (Lucas 22:63; Juan 18:22). Chúa Giê-su đã bị vả khi hỏi như thế, và trong đêm đó ngài còn bị đối xử thô bạo hơn (Lu-ca 22:63; Giăng 18:22). |
Ese libro me dio una bofetada en la cara. Tôi như bị tát vào mặt khi đọc cuốn sách, |
Ahí Jesús dice: “No resistan al que es inicuo; antes al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra.” Trái lại nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”. |
Te quitaré ese peinado de una bofetada. Chú sẽ cắt trụi cả bộ tóc xoăn đó khỏi đầu của cháu đấy. |
Fijémonos en los siguientes principios concisos, prácticos y llenos de sabiduría que se hallan en el Sermón del Monte: “Al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra”. Hãy xem những lời khôn ngoan thực tiễn và chính xác trong Bài Giảng trên Núi được trích ra sau đây: “Nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”. |
Pero tengo que decir que empezar este nuevo programa en el Cerrado fue como una bofetada en el rostro. Nhưng tôi phải nói rằng bắt đầu dự án mới ở Cerrado như một cái tát vào mặt vậy. |
¿Por qué sólo una bofetada? Tại sao chỉ có một? |
Cierto equipo de investigadores comentó: “Los actos de violencia humana —se trate de una bofetada o un empujón, o de una cuchillada o un disparo— se producen con más frecuencia dentro del círculo de la familia que en cualquier otro sector de nuestra sociedad”. Một đội nghiên cứu bình luận: “Sự hung bạo của người ta—dù là một tát tay hoặc xô đẩy, chém hoặc bắn—thường xảy ra trong phạm vi gia đình nhiều hơn là bất cứ nơi nào khác trong xã hội”. |
Me mandaron directamente a ver a la directora y ella, una dulce monja, miró mi cuaderno con disgusto hojeó las páginas, vio los desnudos... ya saben, había estado viendo a mi madre dibujar desnudos y la imitaba... y la hermana me dio una bofetada diciendo: "Santo Jesús, este niño ya ha comenzado". Tôi lập tức bị đưa tới phòng hiệu trưởng, và hiệu trưởng của tôi, một nữ tu sĩ tử tế, nhìn vào bức vẽ trong sách của tôi với vẻ kinh tởm, lật nhìn tất cả những tấm hình khoả thân... mà mẹ tôi vẽ hình khoả thân nên tôi đã bắt chước bà ấy thôi... vậy mà hiệu tưởng đã tát tôi và nói rằng: "Ôi Chúa ơi, đứa trẻ này bắt đầu tập tành hư đốn rồi." |
Niños, recuerdan la apuesta de bofetadas entre Marshall y Barney. Các con còn nhớ trò " tát độ " của bác Barney và bác Marshall chứ. |
Otros le escupen en la cara y le dan bofetadas. Số khác thì tát và nhổ vào mặt ngài. |
Ahora dame un bofetada, lo más fuerte que puedas. Bây giờ hãy tát vô mặt tôi mạnh hết sức mình. |
(Mateo 5:38-42.) Jesús no se refiere a un golpe que se da con la intención de herir, sino a una bofetada insultante con el dorso de la mano. Trái lại, nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn” (Ma-thi-ơ 5: 38-42). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bofetada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bofetada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.