taon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taon trong Tiếng pháp.
Từ taon trong Tiếng pháp có nghĩa là ruồi trâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taon
ruồi trâunoun (động vật học) ruồi trâu) |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez voter pour le taon ou peut-être la guêpe, mais pour beaucoup de gens, le pire est de loin le moustique. Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi . |
Tout le pays était rempli de taons. Khắp xứ đều có ruồi trâu. |
22 Ce jour- là, je traiterai différemment la région de Goshen, où mon peuple habite : il n’y aura pas de taons là-bas+. 22 Ngày đó, chắc chắn ta sẽ tách riêng vùng Gô-sen là nơi dân ta cư ngụ. |
21 Si tu ne le laisses pas partir, je vais envoyer des taons* sur toi, sur tes serviteurs, sur ton peuple et dans tes maisons. Les maisons d’Égypte seront pleines de taons, et même le sol* en sera couvert. 21 Nếu ngươi không để dân ta đi, ta sẽ giáng ruồi trâu* trên ngươi, trên tôi tớ ngươi cùng dân và các nơi ở của ngươi; mọi nhà trong xứ Ai Cập sẽ có đầy ruồi trâu và chúng sẽ đậu kín khắp nơi. |
Le pays fut ravagé par les taons+. + Cả xứ bị ruồi trâu phá hoại. |
» 29 Moïse répondit : « Maintenant, je vais sortir de chez toi et je vais supplier Jéhovah. Demain, les taons s’éloigneront de Pharaon, de ses serviteurs et de son peuple. + 29 Môi-se thưa: “Giờ tôi sẽ lui ra và cầu xin Đức Giê-hô-va. Ngày mai, ruồi trâu sẽ lìa khỏi Pha-ra-ôn, khỏi các tôi tớ và dân của vua. |
Alors que les divinités égyptiennes n’ont pas pu protéger leurs adorateurs des taons, Jéhovah, lui, a été capable d’en préserver son peuple. Mặc dù các thần của xứ Ê-díp-tô không thể che chở người thờ phượng chúng khỏi ruồi mòng, Đức Giê-hô-va có thể che chở dân sự Ngài. |
Le mot hébreu qui correspond à cet insecte a été rendu par “taon”, “mouche” et “scarabée”. Chữ Hê-bơ-rơ dùng cho côn trùng này được dịch là “ruồi mòng” và “bọ cánh cứng”. |
Lors de la quatrième plaie, des taons ont détruit le pays, envahi les maisons et probablement l’air, qui était lui- même un objet de culte, personnifié par le dieu Shou ou la déesse Isis, reine des cieux. Trong khi có tai vạ thứ tư, ruồi mòng tàn phá cả xứ, xâm nhập vào nhà, và có lẽ tràn ngập trong không khí, chính không khí được người ta thờ phượng, hiện thân qua thần Shu hay là nữ thần Isis, nữ vương trên trời. |
Il doit aussi très vite retirer l'aiguille. Il faut que les hommes croient avoir été piqués par un taon ou une guêpe. Khi anh ta bắn, anht phải nhanh chóng thu lại mũi tên bằng một sợi dây để bọn bắt có nghĩ chỉ là muỗi đốt hay ong chích thôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới taon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.