tamarindo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamarindo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamarindo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tamarindo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là me, cây me. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamarindo

me

noun

Es agua de tamarindo.
Đồ uống này là nước me.

cây me

noun

Xem thêm ví dụ

Una especialidad del país, el saboko, consiste en una sabrosa mezcla de sardinas, salsa de tamarindo y especias que se envuelve en una hoja de palma.
Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.
Los árboles de tamarindo son muy comunes en el sur de la India, particularmente en Andhra Pradesh.
Cây me rất phổ biến ở miền nam Ấn Độ, cụ thể là tại khu vực Andhra Pradesh.
PORTADA: A muchas personas que vienen a la playa Tamarindo, en la costa del Pacífico, les alegra saber que en el futuro, la Tierra entera será un paraíso para cuidar y disfrutar
TRANG BÌA: Một số người đến thưởng thức cảnh biển Tamarindo, Thái Bình Dương ở Costa Rica vui mừng khi biết rằng với thời gian, cả trái đất sẽ trở thành địa đàng để chúng ta trồng trọt và vui hưởng cuộc sống
Los mercados de los núcleos urbanos venden frutas, verduras y pescado; en ellos se pueden comprar, además, especias y condimentos como la hierba limón o hierba Luisa, el cilantro, el ajo, el jengibre, la galanga, el cardamomo, el tamarindo y el comino.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Es agua de tamarindo.
Đồ uống này là nước me.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamarindo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.