tamaño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamaño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamaño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tamaño trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamaño

kéo dài

adjective

Tardaron muchos años en terminarla debido a su enorme tamaño.
Công việc đóng tàu kéo dài nhiều năm vì đó là một con tàu rất lớn.

Xem thêm ví dụ

Los lugareños están dispuestos a familiarizarse con cualquier cosa de forma y tamaño familiar.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
Finalmente, estas flotaron y se acumularon creando los continente que cambiarían de tamaño y forma con el tiempo.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
El menor equivalente a condado es la ciudad independiente de Falls Church (Virginia), de 5,7 km2, y el condado de menor tamaño es el condado de Kalawao (Hawái), con 34 km2.
Khu tương đương quận nhỏ nhất là Thành phố Độc lập Falls Church, Virginia với 2,0 dặm vuông (5 km2) trong khi quận nhỏ nhất là Quận Kalawao, Hawaii với 13 mi2 (34 km2).
Y como pueden ver aquí en el eje horizontal tienen el número de gente que ha muerto en un ataque o el tamaño del ataque.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
El tamaño del embrague varía mucho entre las aves y con la lluvia.
Kích thước ly trứng rất khác nhau giữa các loài chim và với lượng mưa.
Suponemos tamaño de la firma dado.
Ký hiệu đại số miêu tả cách đại số được biểu hiện.
Puede seleccionar el color, el fondo y el tamaño de anuncio más adecuados para el diseño de su página, pero no intente crear anuncios con un formato que los usuarios no puedan distinguir del resto del contenido de la página en la que aparecen.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
Se está haciendo un gran esfuerzo para reducir las técnicas de análisis al tamaño del chip .
Một xu hướng mới là cố gắng thu nhỏ các kỹ thuật phân tích lại để chúng có kích thước như chip.
Con su tamaño, agilidad, velocidad y visión, casi no tiene más enemigos naturales que los leones.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente.
Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người.
Hablando técnicamente, un tumor puede permanecer exactamente del mismo tamaño y el paciente podría seguir en remisión.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
El tamaño de las porciones es un inmenso, inmenso problema.
Quy mô khẩu phần là một vấn đề lớn, cực lớn.
En la primera década del siglo XX los cruceros acorazados evolucionaron hasta convertirse en cruceros de batalla, incrementando notablemente su tamaño y su coste.
Trong thập niên đầu tiên của thế kỷ 20, các tàu tuần dương bọc thép hạng nhất tiến hóa trở thành tàu chiến-tuần dương, và gia tăng đáng kể về kích thước và chi phí.
El tamaño de los plesiosaurios variaba significativamente, desde la longitud de Trinacromerum estimada en tres metros hasta los veinte metros de Mauisaurus.
Kích thước của các loài Plesiosauria khác nhau có sự khác biệt đáng kể, với Trinacromerum có chiều dài ước tính khoảng 3 mét nhưng Mauisaurus có thể lên đến 20 mét.
Tamaño y escala ya no son lo mismo.
Chiều kích và quy mô không còn như cũ nữa.
Para garantizar que se muestre en el dispositivo o en el teléfono móvil la página web de más calidad y más utilizable, Google puede cambiar el tamaño de la página y ajustar o convertir imágenes, el formato de texto o algunos aspectos de la funcionalidad de la página web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
Los únicos mamíferos autóctonos son algunas especies de murciélagos y mamíferos marinos de gran tamaño, como ballenas y delfines.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
Se le encontró un fibroma del tamaño de un pomelo.
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.
Ocupamos el tercer lugar en tamaño de la fuerza.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
Si el producto está disponible en varios tamaños y colores, debe establecer identificadores únicos de producto para cada variante.
Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất khác nhau cho từng biến thể đó.
Algunas páginas web cambian el tamaño de la ventana utilizando window. moveBy() o window. moveTo(). Esta opción especifica cómo tratar dichos intentos
Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy
Observen estas otras protuberancias de menor tamaño.
chú ý đến những cái khác, những u lồi nhỏ hơn
Es del tamaño de una pelota de rugby.
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.
Y para probarlo, dice ella, el tamaño y la forma de estos tableros es idéntica, y se los voy a probar.
Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy
Como en las solicitudes con varios tamaños hay varias reglas de precios activas, no se puede atribuir ninguna a solicitudes que no hayan obtenido ninguna respuesta.
Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamaño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.