tamarindo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tamarindo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamarindo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tamarindo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là me, cây me, trái me. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tamarindo
menoun Uma especialidade deles é o saboko, delicioso prato feito com sardinha, molho de tamarindo e temperos misturados e embrulhados numa folha de palmeira. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
cây menoun |
trái menoun |
Xem thêm ví dụ
Isso é suco de tamarindo. Đồ uống này là nước me. |
Uma especialidade deles é o saboko, delicioso prato feito com sardinha, molho de tamarindo e temperos misturados e embrulhados numa folha de palmeira. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
CAPA: Alguns que visitam a praia Tamarindo, localizada no litoral da Costa Rica banhado pelo Pacífico, ficam felizes em aprender que um dia a Terra inteira será um paraíso do qual cuidaremos. TRANG BÌA: Một số người đến thưởng thức cảnh biển Tamarindo, Thái Bình Dương ở Costa Rica vui mừng khi biết rằng với thời gian, cả trái đất sẽ trở thành địa đàng để chúng ta trồng trọt và vui hưởng cuộc sống |
Os mercados nas cidades vendem frutas, hortaliças e peixe frescos, além de temperos como capim-limão, coentro, alho, gengibre, galanga, cardamomo, tamarindo e cominho. Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi. |
No estacionamento da embaixada tinha uma grande árvore de tamarindo, que o embaixador se referia a ela muitas vezes como: " firme como o compromisso americano no Vietnã ". Nó được ngài đại sứ ví như " vững chắc như những thỏa thuận của Mỹ với Việt Nam. " |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamarindo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tamarindo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.