talvez trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talvez trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talvez trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ talvez trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talvez
có lẽverb Talvez seja do mesmo jeito para ele. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. |
có thểverb Talvez você já tenha lido esse livro. Có thể bạn đã đọc cuốn này rồi. |
Xem thêm ví dụ
Talvez devesse. Có lẽ tớ nên làm thế thật. |
Talvez no avião possamos superar o jet lag dessa forma. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Você pode se sentir inspirado a convidar uma pessoa específica para compartilhar, talvez porque ele ou ela tenha uma perspectiva de que as pessoas possam beneficiar-se em ouvir. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Em resultado disso, eles talvez fiquem confusos com as luzes brilhantes de prédios altos. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Como juiz do Senhor, ele dará conselhos e talvez aplique medidas disciplinares que levarão à cura. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Embora nossa capacidade de nos lembrarmos de muitas coisas talvez seja limitada, nossa mente certamente não está inteiramente vazia a seu respeito. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Talvez um app seja adequado para esse público se tiver estas características: Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
Talvez tenha deixado o serviço de pioneiro por precisar cuidar de obrigações familiares. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Em alemão, talvez consigam dizer "Olá!" Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
Por exemplo, um cristão talvez seja de temperamento exaltado, ou seja alguém sensível, que facilmente se ofende. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Por exemplo, ocasionalmente há cristãos dedicados que talvez se perguntem se os seus esforços conscienciosos realmente têm valor. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Têm pistolas, talvez submetralhadoras. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
Talvez pensem: "Sim, são cérebros, mas o que nos diz isso em relação às mentes?" Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Mas talvez eu possa ajudar. Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
Poderemos nós viver ainda mais tempo, talvez para sempre? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
Talvez o Chandler deva saber seus segredos tambêm. Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em. |
Talvez eu deva acompanhá-lo. Có lẽ tôi nên đi cùng các anh. |
Sou talvez um pouco como os adultos. Có lẽ tôi cũng là có phần nào giống như những người lớn. |
16 Talvez se pudesse questionar a sabedoria desta instrução. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Então a coisa mais fácil - porque talvez ele não se cruzam a eixo x em tudo. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
Talvez, mas valia a pena tentar. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talvez trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới talvez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.