talentueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talentueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talentueux trong Tiếng pháp.
Từ talentueux trong Tiếng pháp có các nghĩa là có tài, tài ba, tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talentueux
có tàiadjective (thân mật) có tài, tài ba) Depuis ses dix ans, elle avait découvert qu’elle était une nageuse talentueuse. Từ lúc 10 tuổi, Florence đã nhận biết rằng mình là một người có tài bơi lội. |
tài baadjective (thân mật) có tài, tài ba) Haug était un homme instruit et un linguiste talentueux. Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba. |
tàiadjective Vous êtes le chef le plus talentueux avec lequel j'ai jamais travaillé. Cô là bếp trưởng tài năng nhất mà tôi từng làm việc cùng. |
Xem thêm ví dụ
Haug était un homme instruit et un linguiste talentueux. Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba. |
Nos données montrent très clairement qu'il y a beaucoup d'individus talentueux qui ne persévèrent pas dans leurs engagements. Những số liệu của chúng tôi đã cho thấy rõ rằng có rất nhiều người tài năng nhưng không chịu kiên trì với những mục tiêu của họ. |
Nous pouvons penser que nous devons être « plus » de quelque chose pour que Dieu puisse nous utiliser : plus intelligents, plus riches, plus charismatiques, plus talentueux, plus spirituels. Chúng ta có thể nghĩ mình phải trở thành một điều gì đó “hơn nữa” để Thượng Đế có thể sử dụng mình—thông minh hơn, giàu có hơn, có sức thuyết phục hơn, có tài hơn, đầy thuộc linh hơn. |
Ça ne se passe pas toujours comme on veut, et cela même avec une traductrice talentueuse. Nó sẽ không tiến triển theo kế hoạch của bạn, ngay cả khi nhờ tới một dịch giả tài năng. |
Même si nous supposons que Joseph était un créateur et un théologien de génie, doté d’une mémoire photographique — ces talents seuls ne font pas de lui un écrivain talentueux. Nhưng ngay cả nếu chúng ta giả sử rằng Joseph là một thiên tài có óc sáng tạo và về thần học, với một trí nhớ hoàn hảo—thì chỉ những tài năng này không thôi cũng không làm cho ông trở thành một nhà văn đại tài. |
C'est une chercheuse très talentueuse. Cô ấy là một nhà nghiên cứu tài năng. |
Vous êtes le chef le plus talentueux avec lequel j'ai jamais travaillé. Cô là bếp trưởng tài năng nhất mà tôi từng làm việc cùng. |
Par exemple, pouvez-vous imaginer que des gens respectables, civiques, talentueux, se présentent aux élections s'ils croient réellement que gérer la méfiance fait, entre autres, partie de la politique ? Ví dụ, bạn có thể tưởng tượng người dân thường, có quyền và tài năng sẽ chạy đua vào chính quyền nếu họ thực sự tin rằng chính trị là quản lý sự bất tín nhiệm? |
Et en appréciant et abandonnant tout ce que le pétrole a fait pour nous, tout ce que l'ère du pétrole a fait pour nous, nous pourrons commencer à créer un monde plus résilient, plus nourrissant, et dans lequel nous nous trouverons plus capables, plus talentueux et plus proches les uns des autres. Và bằng sự yêu mến và từ bỏ những gì mà dầu và thời đại dầu lửa đã mang lại cho chúng ta, chúng ta có thể bắt đầu tạo ra 1 thế giới có khả năng phục hồi nhiều hơn, khỏe mạnh hơn, và trong đó chúng ta tìm thấy bản thân mình thích hợp và giỏi giang hơn và có nhiều gắn kết với nhau hơn. |
Bryan est une belle et talentueuse institutrice. Ginny là một phù thủy tài năng và mạnh mẽ. |
SW : Beaucoup disent : « Elle est talentueuse et athlétique. SW: Nhiều người nói, "cô ấy tài năng, cô ấy khỏe." |
Elle a quatorze ans et est considérée comme la fille la plus talentueuse du monde du shōgi, l'une des rares ayant assez de talent pour entrer potentiellement dans la ligue principale du shōgi en tant que professionnelle à part entière plutôt que professionnelle dans la ligue féminine. Cô được xem là cô gái tài năng nhất trong thế giới shogi và là một trong số ít người đủ khả năng tham gia giải đấu shogi chính như một kỳ thủ chuyên nghiệp chính thức, hơn là một nữ kỳ thủ chuyên nghiệp trong giải đấu nữ. |
Yan Hui, tu es talentueux. Nhan hồi, con là người tài |
C'est donc un appel, une prière, à la communauté incroyablement talentueuse de TED. Vậy đây là một lời kêu gọi, một lời cầu xin, đối với cồng đồng TED cực kỳ tài năng. |
Un coup de maître par un adversaire talentueux. Bước đi đầu của một đối thủ sừng sỏ. |
C’était une femme talentueuse, qui avait enseigné à ses enfants à prier, à travailler dur et à s’aimer les uns les autres. Chị là một phụ nữ có tài, đã dạy cho con cái mình cách thức cầu nguyện, làm việc siêng năng và yêu thương nhau. |
Mais finalement, aussi talentueux que vous soyez à creuser les archives de l'église et tout ça, vous vous heurtez à ce que les généalogistes appellent un mur de brique. Nhưng sau cùng, không quan trọng việc bạn đào hết mọi ghi chép trong nhà thờ và những việc đại loại vậy, bạn đụng phải cái mà các nhà gia phả học gọi là bức tường gạch. |
La plus talentueuse chimiste de l'armée allemande. Tài năng hóa học xuất sắc nhất quân đội Đức. |
De plus, ce sont nos actes et nos désirs qui nous façonnent, qui font de nous un véritable ami, un instructeur talentueux ou quelqu’un qui s’est qualifié pour la vie éternelle. Ngoài ra, chính là hành động và ước muốn của chúng ta làm cho chúng ta trở thành một loại người nào đó, cho dù đó là một người bạn chân thành, một giảng viên tài giỏi, hoặc một người hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu. |
Le poème relate la vie de Thúy Kiều, une belle et talentueuse jeune femme qui doit se sacrifier pour sauver sa famille. Tác phẩm kể lại cuộc đời, những thử thách và đau khổ của Thúy Kiều, một phụ nữ trẻ xinh đẹp và tài năng, phải hy sinh thân mình để cứu gia đình. |
En effectuant un petit tour sur les marchés, on constate que les Birmans sont très talentueux, experts à tisser la soie, à concevoir des bijoux et à sculpter le bois. Khi đi thăm các nơi buôn bán, người ta nhận thấy người Myanmar rất có tài—thạo công việc dệt lụa, làm đồ trang sức và khắc gỗ. |
Des sociétés avec des millions de citoyens émotionnellement stables et talentueux qui sont en meilleure santé et mieux éduqués que n'importe quelle génération avant eux, armés de connaissances sur les sujets pratiques de la vie et motivés pour résoudre les grands problèmes peuvent être de meilleures sociétés que ce que nous avons jamais connu. Xã hội với hàng triệu công dân tài năng, ổn định về tình cảm khỏe mạnh và được đào tạo tốt hơn bất kỳ thế hệ nào trước đó. Được trang bị kiến thức về các vấn đề thực tế của cuộc sống và được tạo động lực để giải quyết những vấn đề lớn có thể trở thành xã hội tốt hơn tốt hơn những gì đã từng có. |
Au cours des siècles, des scientifiques talentueux ont réalisé de surprenantes avancées en cherchant à répondre à des questions déconcertantes sur la nature. Trải qua bao thời đại, các nhà khoa học tài năng quả thật đã đạt được những bước đột phá đáng kinh ngạc trong công cuộc tìm kiếm lời giải đáp cho những câu hỏi hóc búa về thế giới tự nhiên. |
Elle est si talentueuse . Cô ấy thật tài năng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talentueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới talentueux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.