tal vez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tal vez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tal vez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tal vez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tal vez

có lẽ

verb

Tal vez usted sabía que yo que hacerlo, o tal vez no.
Có lẽ bà biết tôi sẽ làm thế, Cũng thể không.

có thể

verb

Tal vez sea ciencia, lógica y razón o tal vez sea algo más.
Có thể đó cũng là khoa học logic và nguyên nhân, hoặc có thể là thứ gì khác.

Xem thêm ví dụ

Tal vez debería.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Tal vez en alemán, puede ser simplemente «¡Aja!».
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Están embalaje armas cortas, tal vez un subgun.
Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng.
Tal vez están pensando, bien, vemos cerebros, pero ¿qué tiene que ver con las mentes?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
¿Podemos nosotros vivir aún más, tal vez para siempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Tal vez Chandler debería conocer tus secretos.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
Tal vez deba acompañarlos.
Có lẽ tôi nên đi cùng các anh.
Tal vez pero valía la pena aprovechar la oportunidad.
Có thể, nhưng nó đáng thử.
Tal vez en un solo comportamiento haya incluso elementos tanto de pecado como de debilidad.
Có thể còn các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Tal vez David lo merecía.
Có lẽ David đáng phải chịu như thế.
Si él pudiese verme ahora, tal vez pensase distinto.
Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ.
Tal vez se entable una competencia para evitar la posición desventajosa de ser cabeza de la bandada.
Có thể chúng phải cạnh tranh để tránh vị trí bất lợi ở phía trước của đàn.
Tal vez algún día ustedes vean esto en Internet.
Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet.
Tal vez debiéramos dividirnos, y hacer preguntas, a ver si alguien lo vio.
Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem ai từng nhìn thấy cậu ta không?
Tal vez se fueron al oeste.
Anh ta sẽ phải đi về phía tây.
Nadie o tal vez sólo uno o dos tipos raros realmente sugieren hacer esto.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Tal vez.
Cuối cùng.
Tal vez me entrenaba en misiles el día que enseñaron eso.
Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó.
Si cree en la Biblia, tal vez piense que fundamentalmente no es bueno vengarse.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Tal vez estuve demasiado dispuesto a condenarlo.
Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.
En algo espiritual, tal vez.
Có lẽ một việc gì trí tuệ.
Tal vez sea lo que quiere.
Có lẽ đó là điều hắn muốn.
Tal vez no lo reconocemos todas las veces, pero sabemos que ocurre.
Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó xảy ra.
Sólo preguntábamos si sabías qué hace, tal vez dónde vive.
Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không.
Tal vez terrible allá, pero no demasiado malo allí, etcétera, etcétera.
Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tal vez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.