tacking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tacking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacking trong Tiếng Anh.
Từ tacking trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiết bị, (sự) kết nối, dụng cụ, sự đổi hướng, chỉ lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tacking
thiết bị
|
(sự) kết nối
|
dụng cụ
|
sự đổi hướng
|
chỉ lược
|
Xem thêm ví dụ
Can we just get down to brass tacks here? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
If your goal is to find more valuable users, and you have the key in-app action tacked as a conversion event, use this option. Nếu mục tiêu của bạn là tìm người dùng có giá trị hơn và bạn đã bổ sung hành động trong ứng dụng quan trọng làm sự kiện chuyển đổi, hãy sử dụng tùy chọn này. |
Morgan was on quite another tack. Nhưng Morgan đi theo một đường lối khác. |
And that's what you see here: These little salt spots are just DNA tacked onto glass, and so I can put thousands of these on our glass chip and use them as a detection reagent. Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus. |
"Benítez's brave change of tack leaves Milan in reverse gear". Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2008. ^ “Benítez's brave change of tack leaves Milan in reverse gear”. |
I will not put tacks on the teacher's chair." Em hứa sẽ không đặt đinh trên ghế thầy cô." |
The Tack Online. Bản online có trên ơn |
And on Wooster Street, in a building with the creaky hallways and the loft with the 12-foot ceilings and the darkroom with too many sinks under the color-balanced lights, she found a note, tacked to the wall with a thumb-tack, left over from a time before towers, from the time before babies. Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ. |
I remember thinking I would tack on the admission form " Mrs. " Tôi còn nhớ đã nghĩ sẽ dùng đến từ " Mrs " |
Sir, this man' s weapons and tack radio are missing! Thưa ngài, vũ khí và Radio của người này mất rồi |
Perhaps a less defensive tack, Your Eminence. Có khi nên nói nhẹ hơn 1 chút, thưa Giám mục, |
So the very simple idea was to use the ancient technique of sailing and tacking of the wind to capture or intercept the oil that is drifting down the wind. Thế là ý tưởng rất đơn giản là dùng kĩ thuật cổ xưa về lái thuyền và điều chỉnh theo hướng gió để thu gom hoặc chặn dầu đang trôi xuôi theo gió. |
He tried another tack. Ông thử một chiến thuật. |
Items such as baseball gloves, saddles, horse harnesses and other horse tack can be softened and conditioned with neatsfoot oil. Các sản phẩm như găng bóng chày, yên ngựa, cương ngựa, đai ngựa cùng các vật dụng bằng da khác để điều khiển ngựa đều có thể được làm mềm và điều tiết bằng dầu chân bò. |
Let me get down to brass tacks. Bây giờ đi vào phần quan trọng nhé. |
He's not the sharpest tack, but he's a good man. Chú ấy không phải là người sâu sắc, nhưng chú ấy là người tốt. |
They can tack two years onto your bid, automatic. Và với sai phạm này, anh sẽ nhận thêm 2 năm tù. |
The average riding horse weighs roughly 1,000 pounds (450 kg), but the weight of a horse can be more closely estimated using a weight tape, which can be purchased from a feed store or tack shop. Một con ngựa pony để cưỡi trung bình nặng khoảng 1000 cân Anh (khoảng 450 cân ta), nhưng trọng lượng của một con Pony có thể được đánh giá sát khi sử dụng một cái máy kiểm tra trọng lượng, mà có thể được mua từ một cửa hàng thức ăn gia súc. |
By mid-November U.S. Marshals were tacking notices to vacate on farmhouse doors, and construction contractors were moving in. Tới giữa tháng 11 Cục Cảnh sát Hoa Kỳ triển khai gắn thông báo di dời lên cửa các nông trang, và các nhà thầu xây dựng di chuyển vào khu vực. |
Daniel Tack from Game Informer gave the game an 8.75/10, stating that he felt the campaign was the only drawback overall; despite capturing a "signature explosive feel through various adrenaline-fueled moments", he thought progression felt tedious as a result of "standard gunplay and endless killing fields". Daniel Tack từ Game Informer đưa cho trò chơi 8,75 / 10, nói rằng ông cảm thấy chiến dịch là nhược điểm duy nhất nói chung; ông nghĩ rằng tiến trình này trở nên tẻ nhạt do kết quả của "những cú đánh tiêu chuẩn và những cánh đồng chết vô tận." |
You are sharp as a tack today! Chuẩn không cần chỉnh. |
I mean, clearly you're still sharp as a tack. Ý tôi là cậu rõ ràng vẫn rất nhạy bén. |
He once made our Religious Education teacher cry using only Blu-Tack. Nó đã từng làm cho giáo viên môn Giáo dục Tôn giáo phát khóc bằng keo Blu-Tack. |
However, now the dolphin is in this channel, the crew can try a different tack. Tuy nhiên, bây giờ cá heo đã ở trong kênh, đội quay sử dụng chiến thuật khác. |
I tacked back the dura with small stitches to keep it out of the way of the main surgery. Màng cứng được đính tạm ra sau bằng những đường chỉ nhỏ để giữ nó khỏi vướng trong những bước phẫu thuật chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tacking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.