tabulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabulate trong Tiếng Anh.

Từ tabulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lập bảng, tạo mặt phẳng cho, xếp thành bảng, xếp thành cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabulate

lập bảng

adjective

tạo mặt phẳng cho

adjective

xếp thành bảng

adjective

xếp thành cột

adjective

Xem thêm ví dụ

The Billboard charts tabulate the relative weekly popularity of songs and albums in the United States and elsewhere.
Các bảng xếp hạng Billboard sắp thứ tự hàng tuần mức độ phổ biến của các bài hát và album ở Hoa Kỳ.
The term "Super Computing" was used by the New York World newspaper in 1931 to refer to a large custom-built tabulator that IBM made for Columbia University.
Thuật ngữ Siêu Tính Toán được dùng lần đầu trong báo New York World vào năm 1920 để nói đến những bảng tính (tabulators) lớn của IBM làm cho trường Đại học Columbia.
Conscientiously reporting your activity shows respect for Jehovah’s arrangement and loving consideration for the brothers assigned to collect and tabulate the reports. —Luke 16:10.
Chu toàn việc báo cáo thể hiện lòng tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va và lòng yêu thương quan tâm những anh có trách nhiệm thu nhận và lập bảng báo cáo tổng kết.—Lu 16:10.
Tabulated below are the medals and overall rankings for host nations in each Summer Olympics and Winter Olympics, based on individual Games medals tables. Ranked first Ranked first The Geopolitics of Winter Olympic Medal Counts, The Atlantic, February 7, 2014 One Benefit of Hosting the Olympics?
Các bảng dưới đây thống kê số huy chương và xếp thứ của nước chủ nhà trong từng kỳ Thế vận hội Mùa hè và Thế vận hội Mùa đông, dựa trên các bảng tổng sắp huy chương của các kỳ đại hội. Dẫn đầu Dẫn đầu The Geopolitics of Winter Olympic Medal Counts, The Atlantic, ngày 7 tháng 2 năm 2014 One Benefit of Hosting the Olympics?
The shortcomings in counting and tabulating no longer exist to the same extent.
Những khiếm khuyết trong tính toán và lập bảng hiện nay không còn tồn tại ở cùng mức độ đó nữa.
Tracking is still done very closely to the day by day, actual tabulation of distributors, making it possible to see the general trend of a film's "earnings trajectory".
Hiện nay, theo dõi vẫn được thực hiện rất chặt chẽ đến từng ngày, lập bảng thực tế của các nhà phân phối, làm cho xu hướng chung của một bộ phim có thể được biết đang còn "ăn khách hay không".
In opinion surveys, respondents are asked a set of structured questions and their responses are tabulated.
Trong cuộc điều tra dư luận, người trả lời được hỏi một loạt các câu hỏi có cấu trúc và phản ứng của họ được lập bảng chi tiết.
But original processing of this data, on older-style tabulation machines by the US Census Bureau, failed to attain any approved level of statistical proof.
Tuy nhiên, việc xử lý ban đầu của dữ liệu này đối với các máy xếp loại theo kiểu cổ xưa của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ đã không đạt được bất cứ mức độ thống kê nào được chấp nhận.
Although corals first appeared in the Cambrian period, some 535 million years ago, fossils are extremely rare until the Ordovician period, 100 million years later, when rugose and tabulate corals became widespread.
Mặc dù san hô xuất hiện lần đầu tiên vào kỷ Cambri cỡ 542 triệu năm trước (Ma), nhưng các hóa thạch là cực hiếm cho tới tận kỷ Ordovic, khoảng 100 triệu năm muộn hơn, khi các bộ san hô bốn tia (Rugosa) và san hô vách đáy (Tabulata) trở nên phổ biến.
To datafy a phenomenon is to put it in a quantified format so it can be tabulated and analyzed.
Dữ liệu hóa một hiện tượng là đặt nó trong một dạng định lượng để nó có thể được phân tích và lập bảng.
Although they are geologically younger than the tabulate and rugose corals, the aragonite of their skeletons is less readily preserved, and their fossil record is accordingly less complete.
Mặc dù về mặt địa chất chúng là trẻ hơn so với san hô vách đáy và san hô bốn tia, nhưng bộ xương từ aragonit của chúng lại khó bảo tồn hơn và vì thế hồ sơ hóa thạch của chúng là ít hoàn hảo hơn.
Some athletes won medals both individually and as part of a mixed team, so these medals are tabulated under different nations in the official counts.
Một vài vận động viên đoạt được huy chương với cả tư cách cá nhân và như một phần của đoàn thể thao liên minh nên những huy chương này được tính cho các quốc gia khác nhau trong bảng thống kê chính thức.
Following the tabulation of votes the winners are announced at the Grammy Awards.
Sau khi chấm điểm phiếu, người chiến thắng được công bố tại Grammy Awards.
Despite common knowledge that Marcos cheated the elections, some claim that Marcos is the one that had been cheated by NAMFREL because his Solid North votes were transmitted very late to the tabulation center at the PICC.
Bất chấp nhận thức phổ biến rằng Marcos gian lận bầu cử, một số người cho rằng Marcos là người bị gian lận bởi NAMFREL do số phiếu tại khu vực miền bắc vốn là thành trì của ông được chuyển đến rất muộn tại trung tâm lập bảng.
The rulers are the white measuring spaces top and left of the document. The rulers show the position and width of pages and of frames and can be used to position tabulators among others. Uncheck this to disable the rulers from being displayed
Các thước kẻ là các khoảng trống màu trắng có thước đo về phía trên và bên trái tài liệu. Các thước kẻ hiện vị trí và chiều rộng của các trang và các khung, và có thể được dùng để định vị khoảng cách tab và nhiều thứ khác. Bỏ chọn ở đây để ẩn các thước kẻ
However, the appearance of "American Idiot" on the US singles charts occurred just prior to Billboard's inclusion of Internet download purchases into their Billboard Hot 100 chart data, which would have made a significant difference in the song's peak had it benefited from the new chart tabulation system.
Tuy nhiên sự xuất hiện của "American Idiot" lại diễn ra trước khi hệ thống tải nhạc trên mạng của Billboard đưa đĩa đơn vào dữ liệu bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của họ, điều đó đã có thể tạo nên một sự khác biệt đáng kể trong thứ hạng của bài hát nếu nó được hưởng lợi từ hệ thống xếp hạng mới.
Ballots are tabulated secretly by the major independent accounting firm Deloitte Touche Tohmatsu.
Các cuộc bỏ phiếu được bầu một cách bí mật bởi công ty kế toán độc lập lớn Deloitte Touche Tohmatsu.
In the first instance, these were linked to fast paper tape readers and punches, fast punched card readers and punches, and a 100 line a minute tabulator.
Trong trường hợp đầu tiên, những thứ này được liên kết với đầu đọc băng giấy nhanh và các cú đấm, đầu đọc thẻ đục lỗ nhanh và các cú đấm 100 dòng một phút.
With great effort, he succeeded in shrinking the tabulation time from eight years to less than one.
Với nỗ lực rất lớn, ông đã thành công trong việc rút ngắn thời gian lập bảng từ tám năm xuống dưới một năm.
This gave Swift a total of 24 weeks atop the Billboard 200 throughout her career, tying her with Adele as the woman with most weeks at No. 1 since SoundScan began tabulating the Billboard 200 in May 1991.
Thành tích này nâng tổng số tuần giữ ngôi đầu bảng Billboard 200 trong sự nghiệp của Swift lên con số 24, san bằng với Adele cho nữ nghệ sĩ có nhiều tuần đạt ngôi quán quân nhất kể từ khi SoundScan bắt đầu thống kê Billboard 200 vào tháng 5 năm 1991.
According to the tabulation of victims by Tiananmen Mothers, 36 people died at Muxidi, including Wang Weiping, a doctor tending to the wounded.
Quân đoàn 38 lại nổ súng, gây thương vong nặng nề .Theo bảng liệt kê các nạn nhân của các bà mẹ Thiên An Môn, 36 người đã chết tại Muxidi, trong đó có Wang Weiping, một bác sĩ chăm sóc cho những người bị thương .
The charts are compiled from data drawn from some 39,700 retail outlets (as of April 2011) and provide sales rankings of music CDs, DVDs, electronic games, and other entertainment products based on weekly tabulations.
Chúng được biên dịch bằng cách sử dụng dữ liệu được rút ra từ con số 39.700 của cửa hàng bán lẻ (tới năm 2011) và cung cấp sản phẩm xếp hạng các đĩa nhạc CD, DVD, trò chơi điện tử và các sản phẩm giải trí khác dựa trên danh sách xếp loại hàng tuần.
(Matthew 24:14; Mark 13:10) According to the careful tabulation that is made annually by the headquarters of the Watch Tower Bible and Tract Society and its 95 branch offices, there are well over 2.4 million regularly active in Jehovah’s prescribed work for this “conclusion of the system of things.”
Theo bản thống kê hàng năm do trụ-sở trung-ương và 95 văn-phòng chi-nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) thì hiện nay có hơn 2 triệu rưỡi người đang đều đặn và tích cực làm công việc mà Đức Giê-hô-va đã chỉ định trong thời-kỳ cuối cùng của hệ-thống mọi sự này.
General Information of the People's Republic of China (PRC): Languages, chinatoday.com, retrieved 17 April 2008 "Tabulation of the 2010 Census of the People's Republic of China".
Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2011. pp. 395 ^ General Information of the People's Republic of China (PRC): Languages, chinatoday.com, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2008 ^ “Tabulation of the 2010 Census of the People's Republic of China”.
An all-time medal table for all Youth Olympic Games from 2010 to 2018 is tabulated below.
Bảng tổng sắp huy chương mọi thời đại cho tất cả Thế vận hội Trẻ từ năm 2010 đến năm 2016 được lập bảng dưới đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.