tableau de bord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tableau de bord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tableau de bord trong Tiếng pháp.
Từ tableau de bord trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bảng đồng hồ, bảng nổi trên tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tableau de bord
Bảng đồng hồnoun Comme s'il empêchait un passager de se cogner dans le tableau de bord? Như hắn giữ cho hành khách khỏi đụng bảng đồng hồ? |
bảng nổi trên tườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Pour afficher votre tableau de bord "Diffusion" disponible sur la page d'accueil, procédez comme suit : Hoàn tất các bước sau để xem mục Phân phối trên Trang tổng quan chính: |
Dock (tableau de bord Gắn (bảng điều khiển |
Pour afficher vos tableaux de bord de la page d'accueil, procédez comme suit : Hãy hoàn tất các bước sau để truy cập vào bất kỳ Trang tổng quan chính: |
Ce tableau de bord contient deux graphiques distincts : Trang tổng quan này có hai đồ thị riêng biệt: |
Le tableau de bord Kicker Bảng điều khiển Kicker |
Applet du tableau de bord affichant l' état du modificateur de touches Tiểu dụng bảng điều khiển hiển thị trạng thái phím bổ trợ |
Partager votre tableau de bord avec d'autres utilisateurs Chia sẻ Trang tổng quan của bạn với những người dùng khác. |
Pour afficher le tableau de bord "Débit des annonces" disponible sur la page d'accueil, procédez comme suit : Bạn có thể hoàn thành các bước sau để xem Trang tổng quan chính về Tốc độ quảng cáo: |
Le rapport "Vue d'ensemble des applications" n'est pas entièrement compatible avec le tableau de bord. Báo cáo Tổng quan về ứng dụng không được hỗ trợ trong Trang tổng quan. |
Le tableau de bord de vos campagnes intelligentes affiche les expressions de recherche attribuées à votre annonce. Trang tổng quan chiến dịch Thông minh sẽ hiển thị các cụm từ tìm kiếm được chỉ định cho quảng cáo của bạn. |
Dans AdMob, les tableaux de bord offrent un aperçu quotidien de l'activité de votre compte. Trang tổng quan trong AdMob cung cấp cho bạn thông tin tổng quan hàng ngày về hoạt động trong tài khoản của bạn. |
Le tableau de bord "Insights" affiche les insights (automatiques et personnalisés) les plus récents pour votre propriété. Trang tổng quan Thông tin chi tiết này hiển thị các thông tin chi tiết tự động và tùy chỉnh mới nhất cho thuộc tính của bạn. |
Dans le cas contraire, vous ne pourrez consulter que l'ancienne version du tableau de bord Ad Manager. Nếu người dùng không có quyền phù hợp, họ sẽ thấy phiên bản trước của trang tổng quan Ad Manager. |
Sur le tableau de bord de l'application Analytics, vous pouvez créer des rapports personnalisés à petite échelle. Trên trang tổng quan, bạn có thể tạo các báo cáo tùy chỉnh ở quy mô nhỏ trong Ứng dụng Analytics. |
La fenêtre est envoyée dans la boîte à miniatures du tableau de bord Cửa sổ được gửi tới khay hệ thống trong Kicker |
Les rapports utilisent le modèle de tableau de bord ou d'explorateur pour présenter les données. Báo cáo sử dụng mẫu trang tổng quan hoặc trình khám phá để trình bày dữ liệu. |
Pour afficher votre tableau de bord "Annonceurs" disponible sur la page d'accueil, procédez comme suit : Hoàn tất các bước sau để xem phần Nhà quảng cáo trên Trang tổng quan chính: |
Pour créer un tableau de bord, procédez comme suit : Để tạo trang tổng quan mới: |
Pour accéder à vos tableaux de bord, procédez comme suit : Để truy cập vào Trang tổng quan của bạn: |
Pour afficher le tableau de bord de synthèse de votre application, cliquez sur Applications dans la barre latérale. Để xem trang tổng quan ứng dụng, bạn hãy nhấp vào Ứng dụng ở thanh bên. |
CONSULTER LE TABLEAU DE BORD D'ÉTAT DES ANNONCES XEM TRANG TỔNG QUAN TRẠNG THÁI QUẢNG CÁO |
Dot, dot, tableau de bord. Chấm, chấm, vạch. |
Cette autorisation permet également d'accéder au tableau de bord Ad Manager. Quyền này cũng cho phép truy cập vào Bảng điều khiển Ad Manager. |
Les tableaux de bord restent privés tant que vous ne les avez pas partagés. Trang tổng quan là riêng tư cho đến khi bạn chia sẻ chúng. |
Avec cette méthode de partage par l'intermédiaire d'un modèle, seuls les paramètres du tableau de bord sont transmis. Khi bạn chia sẻ trang tổng quan qua mẫu, bạn chỉ chia sẻ cài đặt cho trang tổng quan--bạn không chia sẻ bất kỳ dữ liệu nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tableau de bord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tableau de bord
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.