ta gueule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ta gueule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta gueule trong Tiếng pháp.

Từ ta gueule trong Tiếng pháp có nghĩa là câm mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ta gueule

câm mồm

interjection

Xem thêm ví dụ

Ta gueule, espèce d'enfoiré!
Câm miệng lại, đồ ngốc!
Ta gueule, idiot!
Câm mồm, thằng ngu!
T'aurais été la seule si t'avais fermé ta gueule.
Nếu chịu giữ mồm giữ miệng thì chỉ có 1 mình bạn chết thôi!
Ta gueule.
Câm họng lại.
Ta gueule, Loco.
lm đi thằng điên!
Ta gueule, connard.
Câm miệng đi, đồ...
Ta gueule.
Im miệng đi...
Elle se fout de ta gueule.
Con bé đang chơi mày.
Ta gueule, Honey.
Cô im giùm cái đi, Honey.
Ta gueule.
Thôi mẹ mày đi.
Ta gueule!
Câm mồm!
Pookie, ferme ta gueule.
Im mệ đi Pookie.
Ta gueule, grosse salope
Gladys... thác nước thiên đường...Câm mồm đi con mẹ ngu ngốc, mày chỉ biết
Je vais éclater ta gueule de chochotte une bonne fois pour toutes.
Tao sẽ bắn chết thằng vô lại này một lần và mãi mãi.
Et maintenant, ce gars se fout de ta gueule.
Chính những gã này đang lừa các ông.
Approche toi que je vois ta gueule.
Đưa cô bé ra đi.
Ta gueule.
Anh im đi.
Toi, ta gueule.
Im miệng.
Ferme ta gueule et ouvre l'œil!
Đóng cái miệng lại và mở mắt ra!
Ta gueule, Kenny.
Im mẹ mày đi, Kenny.
Ta gueule!
Thôi im đi!
Elle se fout de ta gueule.
Con bé đang chơi mày, thằng ngu.
Pourquoi tu fermes pas ta gueule de salope et tu t'occupes de tes affaires?
Tại sao cô không im miệng của cô lại cho tâm trí của riêng cô làm việc?
Ta gueule!
Thôi nào!
J'aimerais que tu fermes ta gueule maintenant.
Im đi cho tôi nhờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta gueule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.