système trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ système trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ système trong Tiếng pháp.
Từ système trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ thống, hệ, chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ système
hệ thốngnoun (ensemble d'éléments interagissant entre eux selon certains principes ou règles) Que pensez-vous du système d'éducation japonais ? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản? |
hệnoun Son passé de droguée a pu affecter son système immunitaire. Việc từng sử dụng thuốc có thể ảnh hưởng đến hệ miễn dịch của cô. |
chế độnoun Le système qui l'a construit doit être renversé. Những chế độ làm ra nó phải bị lật đổ. |
Xem thêm ví dụ
Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Recherche dans le système de rétroportage de DebianQuery Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery |
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
1, 2. a) Comment l’actuel système de choses mauvais prendra- t- il fin ? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
Nuit et jour, elles me tapent sur le système ♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng |
Tout les système sont liés? Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ? |
Y a-t-il quelque chose de fondamentalement faux dans ce système ? Có bất kỳ việc gì sai lầm cơ bản với hệ thống đó? |
Quand il est installé dans un PC, Conficker met hors service certaines fonctions du système, telles que Windows Update, le centre de sécurité Windows, Windows Defender et Windows Error Reporting. Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting. |
Quelles seraient les ressources disponibles pour le système éducatif? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Comment l’actuel système de choses méchant prendra- t- il fin ? Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? |
Notre système fonctionnant sur un cycle de facturation de 30 jours, il se peut que ces frais ne soient pas débités avant plusieurs semaines. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
SDK Version : la valeur correspond à la version du SDK du système d'exploitation sur lequel l'application est installée. Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt. |
Sage Bionetworks, une organisation à but non lucratif, a créé un système mathématique gigantesque qui attend des données, mais il n'y en a pas. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
Oui, car Jésus lui- même a parlé de lui comme du “ chef du monde ”, et l’apôtre Paul l’a décrit comme “ le dieu de ce système de choses ”. — Jean 14:30 ; 2 Corinthiens 4:4 ; Éphésiens 6:12. Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12. |
MEDLINE (de l'anglais Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) est une base de données bibliographiques regroupant la littérature relative aux sciences biologiques et biomédicales. MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học. |
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
La transition vers ce système s'appliquera progressivement au cours des prochaines semaines. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
D’autres renseignements sur les systèmes d’écoute assistée sont disponibles sur mhtech.lds.org. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
Lui, il aime les systèmes simples, ceux que Charles fabrique avec de la dynamite et une mèche. Cậu thì cậu ưa những cơ cấu đơn giản, những cơ cấu do Charles chế tác với thuốc nổ và một cái ngòi. |
Google a obtenu la certification ISO 27001 pour les systèmes, les applications, le personnel, la technologie, les processus et les centres de données sur lesquels reposent un certain nombre de produits Google. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
Il s'agit du caractère aléatoire, désordonné, chaotique de certains systèmes. Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống. |
Maintenant, si c'était vrai, c'est une véritable condamnation de notre système de santé, parce qu'on l'avait vu dans d'autres endroits. Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có. |
Lorsque vous définissez votre enchère, vous indiquez au système Google Ads le montant moyen que vous souhaitez dépenser chaque fois qu'un utilisateur installe votre application. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Sa publication du Dialogue sur les deux grands systèmes du monde en 1632 met le feu aux poudres et entraîne son procès. Cuốn sách, Đối thoại về Hai Hệ thống Thế giới Chính, được xuất bản năm 1632, với sự cho phép chính thức của Toà án dị giáo và Giáo hoàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ système trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới système
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.