synthèse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ synthèse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synthèse trong Tiếng pháp.
Từ synthèse trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổng hợp, sự tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ synthèse
tổng hợpnoun Un opiacé de synthèse révolutionnaire qui offre sécurité et modularité. Một loại thuốc tổng hợp mang tính cách mạng đem đến sự an toàn và linh hoạt. |
sự tổng hợpnoun "La synthèse de la vie, si jamais elle devait se produire, “Sự tổng hợp của sự sống, nếu có diễn ra, |
Xem thêm ví dụ
Vous trouverez ci-dessous une synthèse de ces conditions : Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó: |
Synthèse vocale Epos TTSName Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName |
Les voix de synthèse ne sont parfois pas très sophistiquées mais avec mon ordinateur, je peux communiquer plus largement que jamais auparavant. Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều. |
L'expérience a été reproduite en 2004 au RIKEN et se solda par la synthèse de deux nouveaux atomes, confirmant les données expérimentales recueillies en Allemagne. Phản ứng này được lặp lại tại RIKEN dùng GARIS năm 2004 để tổng hợp thêm hai nguyên tử nữa và xác định dữ liệu phân rã theo như thông báo của nhóm GSI. |
On pourrait à l'opposé se demander quelles sont les conférences qui font la synthèse de nombreux types de domaines différents. Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau. |
Si la synthèse vocale n'est pas disponible dans cette langue, votre téléphone utilise une langue similaire, ou l'anglais. Nếu tính năng chuyển văn bản sang lời nói không hỗ trợ ngôn ngữ đó, thì điện thoại sẽ sử dụng một ngôn ngữ tương tự hoặc tiếng Anh. |
" Les scanographies et les images de synthèse donnent une vision réaliste de l'ère mésozoïque aux hommes du 21e siècle. " Bằng cách sử dụng máy chụp cắt lớp và lên hình trên máy tính, chúng ta có thế mang kỷ Đại Trung sinh... vào thế kỷ 211 cách rất thật |
Maintenant, les mathématiciens ont caché et écrit des messages dans le code génétique depuis très longtemps, mais il est clair que ce sont des mathématiciens et non des biologistes parce que, si vous écrivez de longs messages avec le code que les mathématiciens ont développé, cela mènera très certainement à la synthèse de nouvelles protéines aux fonctions inconnues. Hiện nay, các nhà toán học đã từng ẩn dấu và viết các thông điệp trong mã di truyền được một thời gian dài, nhưng rõ ràng họ là những nhà toán học chứ không phải là nhà sinh vật học bởi vì, nếu bạn viết những thông điệp dài với loại mã các nhà toán học đã phát triển, có vẻ như sẽ dẫn tới các protein mới sẽ được tổng hợp với chức năng chưa được xác định. |
En 2008, nous faisions un rapport sur la synthèse complète du génome de Mycoplasme genitalium, une peu plus de 500 000 lettres de code génétique, mais nous n'avons pas encore réussi à activer ce chromosome. Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500, 000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này. |
En synthèse, je crée des matériaux métaboliques, par opposition aux matériaux issus du XIXème siècle, et je construis des architectures selon une approche ascendante (bottom-up). Vậy, tóm lại, tôi đang chế tạo vật liệu biến chất như là 1 sự cân bằng với kỹ thuật Victoria, và xây dựng kiến trúc theo cách tiếp cận từ dưới lên. |
D’un autre côté, la Bible contient une synthèse pratique d’enseignements spirituels à notre intention. Trái lại, Kinh Thánh cung cấp một bộ sưu tập những sự dạy dỗ thiêng liêng dễ tra cứu cho chúng ta xem xét. |
C'est de l'image de synthèse en 3D, qui sera de très haute qualité, écrite à Hollywood par les auteurs de " Ben 10 " et " Spiderman " et " Star Wars: Đó là CGI 3D, sẽ có chất lượng rất cao, được viết ở Hollywood bởi tác giả Ben 10 và Người Nhện và Star Wars: |
D’une manière un peu schématique, on trace un portrait de l’immeuble parisien pré-haussmannien comme synthèse de la hiérarchie sociale parisienne : bourgeois au deuxième étage, fonctionnaires et employés aux troisième et quatrième, petits employés au cinquième, gens de maison, étudiants et pauvres sous les combles. Có một số người cho rằng những đơn vị nhà kiểu cũ của Paris chính là tổng hợp của hệ thống cấp bậc trong xã hội Paris: Giới tư sản (bourgeois) ở tầng 3, viên chức ở tầng 4 và 5, người làm nghề nhỏ ở tầng 6, sinh viên và người nghèo ở tầng áp mái. |
J'ai essayé plusieurs voix de synthèse qui étaient disponibles en ligne, et pendant quelques mois j'avais un accent britannique, que Chaz appelait Sir Lawrence. " Tôi đã thử nhiều giọng nói điện tử có sẵn trên mạng, và trong nhiều tháng tôi dùng một giọng Anh, mà Chaz gọi là ngài Lawrence. " |
Parlons aussi de matériaux, de biologie de synthèse par exemple. Và khi đó chúng ta sẽ cũng nói chuyện về các vật liệu, ví dụ, sinh học tổng hợp. |
Comme les techniques de fabrication par l'impression 3D deviennent de plus en plus efficaces, leur applicabilité dans la synthèse d'organe artificiel est devenue plus évidente. Khi các kỹ thuật sản xuất nhanh đòi hỏi in 3D trở nên ngày càng hiệu quả, khả năng ứng dụng của chúng trong tổng hợp nội tạng nhân tạo đã phát triển rõ rệt hơn. |
Ce sont de simples synthèses de ce qui se passe à l'intérieur de votre corps, un peu comme des baromètres. Chúng là tóm tắt đơn giản những gì đang xảy ra bên trong cơ thể bạn, giống như một áp kế. |
Synthèse vocale FestivalName Trình tổng hợp tiếng nói FestivalName |
Vous pouvez également consulter une synthèse des différents problèmes affectant vos données produit Shopping dans votre compte, vos flux et vos articles sur la page Diagnostic située sous Produits. Bạn cũng có thể xem báo cáo sự cố được hợp nhất cho dữ liệu sản phẩm mua sắm trên tài khoản, nguồn cấp dữ liệu và mặt hàng của mình trong trang Chẩn đoán ở bên dưới Sản phẩm. |
Dans une usine pharmaceutique humaine, la synthèse des besoins chimiques nécessite une chaîne de production. Trong nhà máy dược phẩm của con người, việc tổng hợp nên một hóa chất hữu ích cần có một chuỗi các sản phẩm. |
Après une synthèse basée sur l'analyse de 1 672 types de roches, Clarke a obtenu la composition suivante, exprimée en pourcentages massiques : Tous les autres constituants sont présents en très faible quantité (total < 1 %). Từ tính toán dựa trên 1.672 phân tích các loại đá, Clarke đưa ra thành phần phần trăm trung bình theo khối lượng như sau: Tất cả các thành phần khác chỉ có rất ít và chúng chiếm không tới 1%. ^ Hargitai, Henrik (2014). |
Les bactéries intestinales jouent également un rôle important dans la synthèse des vitamines B et de la vitamine K, ainsi que dans le métabolisme des acides biliaires, des stérols et des xénobiotiques,. Vi khuẩn đường ruột cũng đóng một vai trò trong việc tổng hợp vitamin B và vitamin K cũng như chuyển hóa acid mật, sterol và xenobiotic. |
Dans l’émission, décrite comme une synthèse entre Shark Tank et American Idol, Vaynerchuk et son équipe évaluent la présentation de développeurs d’applications qui rivalisent pour obtenir des fonds. Được mô tả là sự kết hợp giữa Shark Tank và American Idol, trong chương trình này Vaynerchuk và nhóm đánh giá các phần trình bày thuyết phục của các nhà sản xuất ứng dụng đang tìm kiếm nguồn đầu tư. |
Dans des applications plus spécialisées, le LiCl est utilisé en synthèse organique par exemple dans la réaction de Stille. Trong các ứng dụng chuyên biệt hơn, liti clorua được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, ví dụ, như một chất phụ gia trong phản ứng Stille. |
Depuis l'année dernière, j'utilise de l'ADN de synthèse pour créer un virus anti-vampires. Trong năm qua, tôi đã nghiên cứu về DNA tổng hợp nhằm tạo ra một loại virus nhân tạo dành riêng cho ma cà rồng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synthèse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới synthèse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.