suscripción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suscripción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suscripción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suscripción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chữ ký, Chữ ký, chữ kí, đăng kí, sự đặt mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suscripción
chữ ký(signature) |
Chữ ký(signature) |
chữ kí(signature) |
đăng kí
|
sự đặt mua
|
Xem thêm ví dụ
Echa un vistazo a las opciones de suscripción de pago si quieres ver este contenido. Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này. |
Gracias al plan familiar, todos los miembros del grupo familiar pueden compartir una suscripción a Google Play Música y pueden hacer lo siguiente: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro. 1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận. |
Cuando finalice el periodo de lanzamiento, se cobrará a tus usuarios el importe completo de la suscripción. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Si aparece un mensaje de error para indicarte que tienes demasiadas suscripciones, es porque has llegado al límite. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký. |
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
Puedes configurar las cohortes por el SKU de la suscripción, el país de compra y el periodo en el que se inició la suscripción. Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký. |
En iOS, puedes cancelar la suscripción en cualquier momento en tu cuenta de iTunes. Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes. |
Si esta opción está activada, la suspensión de la cuenta se aplica a todas las suscripciones de tu aplicación. Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn. |
A la hora de anunciar teléfonos móviles que se venden a un precio fijo sin un plan de suscripción, debe cumplir el mismo estándar que con el resto de tipos de productos. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
Si cancelas una suscripción, podrás seguir usando el contenido durante el resto del periodo por el que hayas pagado. Khi hủy gói đăng ký, bạn vẫn có thể sử dụng gói đăng ký của mình trong thời gian bạn đã thanh toán. |
Se puede ofrecer la suscripción a la persona que muestre interés cuando se le vuelva a visitar. Nếu chủ nhà chú ý trong lần thăm lại, có thể mời nhận tạp chí dài hạn. |
Cuando crees la suscripción, estará disponible para los usuarios que tengan la última versión de Google Play Store. Sau khi bạn tạo một gói đăng ký, người dùng chạy phiên bản mới nhất của Cửa hàng Google Play có thể sử dụng gói đăng ký này. |
La suscripción a YouTube Premium incluye numerosas ventajas de las que también puedes disfrutar en la aplicación YouTube Kids. Tư cách thành viên YouTube Premium bao gồm một số lợi ích mà bạn hiện có thể sử dụng cùng với ứng dụng YouTube Kids. |
Por el momento, los usuarios renuevan sus suscripciones automáticamente al precio actual aunque este haya variado durante el periodo de la suscripción. Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó. |
Se utiliza para identificar el tipo de producto vendido. "0" representa la venta de una aplicación de pago y "1" representa la venta de un producto de compra en aplicaciones o una suscripción. Dùng để xác định loại sản phẩm được bán. '0' thể hiện việc bán một ứng dụng phải trả phí, '1' thể hiện việc bán đăng ký hoặc sản phẩm trong ứng dụng. |
Puedes utilizar el sitio web de Play Console o la aplicación para consultar los pedidos de tus aplicaciones, emitir reembolsos y gestionar las cancelaciones de suscripciones correspondientes a los productos que hayan comprado tus usuarios. Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua. |
Si tienes una suscripción a un plan individual de Google Play Música que incluya YouTube Premium y te pasas a uno familiar, no podrás seguir disfrutando de las ventajas de YouTube Premium. Nếu bạn hiện đang có gói Google Play Âm nhạc cá nhân kèm theo cả YouTube Premium, thì khi nâng cấp lên gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình, bạn sẽ không thể sử dụng YouTube Premium. |
Si has cambiado de Google Play Música a YouTube Premium: para ahorrar dinero, puedes cancelar tu suscripción a Google Play Música, puesto que ya viene incluida en la de YouTube Premium. Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium. |
Si 200 de esos 1000 suscriptores no están utilizando la prueba gratuita porque la han cancelado, y los 800 restantes han pasado a una suscripción de pago, tu tasa de cancelación sería del 20 % y tu tasa de conversión del 80 %. Nếu 200 trong số 1.000 người đăng ký đó không còn sử dụng bản dùng thử miễn phí vì họ đã hủy gói đăng ký và 800 người còn lại chuyển đổi sang gói đăng ký có trả phí, tỷ lệ hủy sẽ là 20% và tỷ lệ chuyển đổi sẽ là 80%. |
Traje algo de " World of Warcraft ", hay 5, 5 millones de jugadores genera cerca de 80 millones por mes en suscripciones sale 50 dólares tan sólo instalarlo en tu computadora dándole al editor otros 275 millones. Tôi đã mua 1 số thứ trên " World of Warcraft ", nơi có 5. 5 triệu người chơi |
Google One es un plan de suscripción que te ofrece más espacio de almacenamiento en Google Drive, Gmail y Google Fotos. Google One là gói đăng ký cung cấp cho bạn dung lượng lưu trữ lớn hơn để dùng trên Google Drive, Gmail và Google Photos. |
4 Si el amo de casa ha leído la revista y le ha gustado, puede ofrecerle la suscripción: 4 Nếu chủ nhà đã đọc tạp chí và cho thấy họ thích, bạn có thể quyết định mời nhận dài hạn: |
Para ver un gráfico detallado de un producto en concreto en la página de Ingresos, toca el nombre del producto administrado, la suscripción o la bonificación. Để xem biểu đồ chi tiết cho một sản phẩm riêng lẻ trên trang Doanh thu, hãy nhấp vào tên của sản phẩm được quản lý, gói đăng ký hoặc sản phẩm thưởng. |
Puedes hacer un seguimiento de las transacciones monetarias que se produzcan en tu sitio web o en una plataforma de pago de terceros; por ejemplo, puedes supervisar donaciones, ventas de entradas, ventas de productos de tiendas solidarias, reservas de eventos con comisión, pagos de servicios, citas, incremento de suscripciones o registros a iniciativas para recaudar fondos. Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suscripción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suscripción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.