surtir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surtir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surtir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ surtir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cung cấp, Sắp xếp, sắp xếp, chuyển giao, phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surtir
cung cấp(stock) |
Sắp xếp(sort) |
sắp xếp(sort) |
chuyển giao
|
phân loại(sort) |
Xem thêm ví dụ
Ciertos aceites de lavanda —particularmente el extraído del espliego (Lavandula angustifolia)— parecen surtir efecto contra determinados hongos y bacterias. Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm. |
Ahora bien, ¿qué hacer si sus esfuerzos no parecen surtir efecto? Tuy vậy, nếu nỗ lực của bạn không mang lại kết quả tốt thì sao? |
Los planes de Olaf comienzan a surtir efecto. Hiến pháp mới bắt đầu có hiệu lực. |
La designación de contenido como dirigido a niños surtirá efecto en cuanto haya copiado y pegado el código del anuncio actualizado en el código fuente HTML de sus páginas. Trạng thái dành cho trẻ em sẽ có hiệu lực ngay khi bạn đã sao chép và dán mã quảng cáo được cập nhật vào mã nguồn HTML của các trang của mình. |
Hermanos y hermanas, tías y tíos, abuelos, primos, todos pueden surtir una influencia poderosa en la vida de los hijos. Thưa các anh chị em, các cô chú, cậu mợ, ông bà, và anh em họ hàng có thể tạo một sự khác biệt mạnh mẽ trong cuộc sống của con cái. |
Su ejemplo surtirá un poderoso efecto positivo en la tierra. Tấm gương của các em sẽ có một hiệu quả mạnh mẽ tốt lành trên thế gian. |
"""Puede insultarme todo lo que quiera,"" dijo ella, en tono altivo, ""pero no surtirá efecto." “Anh có thể sỉ nhục tôi mọi điều anh muốn.” cô nói với một giọng kiêu kì “nhưng không có tác dụng gì đâu. |
El cambio tardará unos minutos en surtir efecto. Trợ lý trong Chrome sẽ tắt sau vài phút. |
Así estará más dispuesto a aceptar lo que digamos, y nuestra predicación surtirá más efecto. Khi chúng ta thể hiện sự quan tâm như thế, những gì chúng ta nói sẽ dễ được chấp nhận hơn và thánh chức của chúng ta sẽ hiệu quả hơn. |
Es esta x en la primera fila. surtir será igual a ¿1416 derecho? X 2 sẽ là tương đương với [ unintelligible ]. Mười bốn, mười sáu quyền? |
13 por tanto, según la justicia, el aplan de redención no podía realizarse sino de acuerdo con las condiciones del barrepentimiento del hombre en este estado probatorio, sí, este estado preparatorio; porque a menos que fuera por estas condiciones, la misericordia no podría surtir efecto, salvo que destruyese la obra de la justicia. 13 Vậy nên, theo công lý, akế hoạch cứu chuộc chỉ có thể được thực hiện với điều kiện là loài người phải bhối cải khi còn ở trong trạng thái thử thách này, phải, trong trạng thái chuẩn bị này; vì nếu không có điều kiện này, thì sự thương xót không thể nào có hiệu quả trừ phi nó phải hủy diệt việc làm của công lý. |
La designación surtirá efecto en cuanto haya copiado y pegado el código del anuncio actualizado en el código fuente HTML de sus páginas. Chỉ định hướng đến trẻ em sẽ có hiệu lực ngay khi bạn đã sao chép và dán mã quảng cáo được cập nhật vào mã nguồn HTML của các trang của mình. |
“Cuando esa misma prueba se presenta en momentos difíciles, pueden surtir efectos opuestos en las personas... “Cùng một thử thách trong những lúc khó khăn có thể có những tác động khá trái ngược đến các cá nhân. ... |
El privarlos de algún privilegio puede surtir efecto. Có khi chỉ cần không cho nó hưởng một đặc ân nào đó là đủ. |
Termina por revelar su relación con Yoshida en la escuela, pero esto no pareció surtir efecto alguno en las muchachas que todavía van tras él. Anh thậm chí lộ cả mối quan hệ với Yoshida ở trường, nhưng điều này có vẻ không ảnh hưởng tới những nữ sinh theo đuổi anh. |
Los cambios pueden tardar hasta diez días en surtir efecto. Vui lòng đợi tối đa 10 ngày để nội dung thay đổi này có hiệu lực. |
“La sangre expiatoria de Cristo”24 puede entonces surtir efecto en nuestra vida al sentir la influencia santificadora del Espíritu Santo y recibir las bendiciones que Dios promete. “Máu chuộc tội của Đấng Ky Tô”24 có thể theo cách đó được áp dụng vào cuộc sống của chúng ta khi chúng ta trải qua tác động thánh hóa của Đức Thánh Linh và nhận được các phước lành Thượng Đế đã hứa. |
Los cambios pueden tardar hasta diez días en surtir efecto. Vui lòng chờ tối đa 10 ngày để các nội dung thay đổi của bạn có hiệu lực. |
Los cambios que haga en anuncios deberían surtir efecto en sus páginas al cabo de unas horas. Các cập nhật bạn thực hiện cho quảng cáo sẽ có hiệu lực trên các trang của bạn trong vòng vài giờ. |
Las exclusiones nuevas suelen surtir efecto en un plazo de 12 horas. Loại trừ vị trí mới thường có hiệu lực trong vòng 12 giờ. |
Se ha cambiado el idioma de esta aplicación. El cambio surtirá efecto la próxima vez que se inicie la aplicación Ngôn ngữ cho ứng dụng này bị thay đổi. Thay đổi sẽ có tác động lần kế tiếp bạn khởi chạy ứng dụng này |
Aunque esta medida puede surtir efecto, es necesario repasar algunos recordatorios que nos ayudarán a evitar ciertos problemas: Trong khi phương pháp này có thể đem lại kết quả tốt, chúng ta cần phải xem xét đôi lời nhắn nhủ có thể giúp chúng ta tránh gặp một số chuyện phiền toái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surtir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới surtir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.