sur le terrain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sur le terrain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sur le terrain trong Tiếng pháp.

Từ sur le terrain trong Tiếng pháp có các nghĩa là thường thường, thông thường, bình thường, thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sur le terrain

thường thường

thông thường

bình thường

thường

thường lệ

Xem thêm ví dụ

Se déployant en un large éventail, elles avancent à pas de loup sur le terrain raboteux.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Les A's entrent sur le terrain, le baseball commence.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
Illustrons : Qu’est- ce qui est plus agréable : regarder un match à la télé ou être sur le terrain ?
Để minh họa: Xem người khác chơi thể thao trên ti-vi hay tự mình chơi, cái nào vui hơn?
Je veux que tous les résidents soient opérationnels et sur le terrain.
Tôi muốn tất cả người dân được ở trong nơi đó.
Cela marcherait-il sur le terrain ?
Nó có xảy ra ở ngoài đồng không?
Si tu veux continuer d'aller sur le terrain, on devrait penser à...
Nếu anh tiếp tục ra ngoài đó, chúng ta nên thiết kế cho anh gì đó
Nous avons une équipe sur le terrain, et nous sommes là pour aider.
Chúng tôi đang có một đội tác chiến và đến đây để giúp đỡ.
Il y en a une sur le terrain.
Còn một chiếc.
Avant vous aimiez venir sur le terrain.
Cô muốn ra ngoài thực địa mà
Ce n'est pas le marketing sur le terrain.
Nó không phải là tiếp thị theo kiểu trực tiếp.
Avez-vous oublié vos compatriotes irlandais sur le terrain?
Anh đã quên mấy anh bạn Ireland ở ngoài kia rồi ư?
Peut être les ont ils donnés aux rebelles pour les tester sur le terrain.
Có thể chúng đưa cho bọn nổi loạn để thử nghiệm.
Mais c'est trop dangereux de jouer sur le terrain.
Nhưng quá nguy hiểm để chơi trong sân bởi vì ông.
De nombreux talents sont requis sur le terrain des enquêtes...
Nhiều kỹ năng cần thiết khi tham gia... điều tra tội phạm...
Je répète, nous avons perdu notre atout sur le terrain.
Nhắc lại, chúng ta phải giữ tài sản trên mặt đất.
J'ai tué un agent sur le terrain.
Tôi đã giết một cảnh sát chìm.
Nous sommes presque toujours parmi les premiers sur le terrain pour fournir toute aide possible.
Chúng ta hầu như luôn luôn là trong số những người đầu tiên có mặt để cung ứng bất cứ sự giúp đỡ nào mà chúng ta có thể có được.
Tu voulais revenir sur le terrain?
Cậu muốn quay lại thực địa?
La victoire se fait sur le terrain.
Bóng chày là những chiến thắng trên sân trong những trận đấu quan trọng.
Billy investit l'argent sur le terrain.
Billy không thích chi tiền trên sân.
L'un d'eux est déjà d'obtenir la confiance des individus avec lesquels nous travaillons sur le terrain.
Một trong số chúng là phải có được niềm tin từ những người mà chúng tôi làm việc trong lĩnh vực này.
Je suis prêt à retourner sur le terrain.
Tôi đã sẵn sàng quay lại thực địa.
Si vous l'aviez vu sur le terrain, vous sauriez ce qu'il a de spécial.
Nếu ông từng thấy hắn làm việc, ông sẽ biết hắn đặc biệt cỡ nào.
Je suis utile sur le terrain.
Anh biết không em rất hữu dụng trên sân bóng đấy.
Les enfants sont là-bas sur le terrain, construisant les bâtiments.
Các em nhỏ có mặt tại công trường, xây dựng công trình

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sur le terrain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.