suppléant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suppléant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suppléant trong Tiếng pháp.
Từ suppléant trong Tiếng pháp có các nghĩa là dự khuyết, người thế chân, phụ khuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suppléant
dự khuyếtadjective Trois ans plus tard, j’ai pu reprendre mon activité en tant que suppléant. Phải đợi đến ba năm sau tôi mới có thể trở lại làm giám thị vòng quanh dự khuyết. |
người thế chânadjective Pour la première fois, un suppléant comptait plus que le candidat. Đó là lần đầu tiên mà người thế chân lại quan trọng hơn cả ứng cử viên. |
phụ khuyếtadjective |
Xem thêm ví dụ
Au fil des années, j’ai assumé diverses responsabilités théocratiques : ancien dans la congrégation, surveillant de ville et suppléant du surveillant de circonscription. Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết. |
Trois ans plus tard, j’ai pu reprendre mon activité en tant que suppléant. Phải đợi đến ba năm sau tôi mới có thể trở lại làm giám thị vòng quanh dự khuyết. |
En Caroline du Nord, frère Morris a été surveillant de circonscription suppléant, et ses fils ont entrepris le service de pionnier permanent. Tại North Carolina, anh Morris phục vụ với tư cách giám thị vòng quanh dự khuyết, và hai con trai làm tiên phong đều đều. |
Le premier juré suppléant la remplacera. Bồi thẩm viên thay thế đầu tiên sẽ thế chỗ bà ấy. |
Un de mes suppléants a disparu aussi. Chúng tôi cũng đã có một người uỷ quyền lo những vụ mất tích. |
Aujourd’hui, alors que le poids des ans commence à se faire douloureusement sentir, j’ai toujours la joie d’accomplir, de manière réduite, le service de surveillant itinérant suppléant. Giờ đây, dù tuổi tác đã cao, nhưng tôi vẫn vui mừng được phụng sự với tư cách là giám thị lưu động dự khuyết trong phạm vi giới hạn. |
Les jurés suppléants peuvent disposer. Bồi thẩm viên dự khuyết nghỉ. |
Il fait treize apparitions pour sa première saison, en suppléant au poste de milieu de terrain le capitaine blessé Jamie Redknapp et jouant parfois sur l'aile droite, mais c'est à peine s'il contribue au football de son équipe durant le court temps de jeu qu'il obtient, en raison d'une nervosité affectant son jeu. Anh có 13 lần ra sân trong mùa giải đầu tiên, thay thế ở vị trí tiền vệ cho đội trưởng Jamie Redknapp và chơi ở cánh phải, nhưng anh chỉ mới cống hiến được trong quãng thời gian ngắn ngủi được ra sân, do tính cách nóng nảy ảnh hưởng đến lối chơi của anh. |
Pour combler ce besoin, certains diplômés reçoivent une formation pour le service itinérant, d’une durée de dix semaines, et sont ensuite nommés surveillants de circonscription, à titre permanent ou en tant que suppléants. Để đáp ứng nhu cầu này, một số anh tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức được chọn tham dự một khóa đào tạo khác mười tuần về công việc vòng quanh, để sau đó phục vụ với tư cách giám thị vòng quanh chính thức hoặc dự khuyết. |
Il débute en Ligue 1 le 28 août contre l'AS Monaco (défaite 3-1), suppléant une nouvelle fois le Brésilien. Anh bắt đầu trận đấu với Ligue 1 vào ngày 28 tháng 8 với AS Monaco (thất bại 3-1), một lần nữa thay cầu thủ người Brazil. |
Les hommes, conduits par les gémissements de Tom, brouillés et craquelée par le biais souches, les rondins et les buissons, à l'endroit où ce héros gémissait et jurant avec véhémence suppléant. Những người đàn ông, dẫn đầu bởi những tiếng rên rỉ của Tom, tranh giành và crackled thông qua các gốc cây, các bản ghi và các bụi cây, nơi mà anh hùng nằm rên rỉ và chửi thề với sự kịch liệt thay thế. |
En 1978, on m’a nommé surveillant de circonscription suppléant (ministre itinérant). Vào năm 1978 tôi được bổ nhiệm làm giám thị vòng quanh dự khuyết (người truyền giáo lưu động). |
Il est également élu membre suppléant du 11e comité central du Parti communiste de Chine (en) entre 1977 et 1982. Ông cũng được bầu làm ủy viên dự khuyết của Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XI (1977–1982). |
Curt, pionnier et surveillant de circonscription suppléant, a un jour accepté de desservir une congrégation située à deux heures et demie de route de son domicile. Anh Curt, làm tiên phong và giám thị vòng quanh dự khuyết, đồng ý đi thăm một hội thánh cách nhà hai tiếng rưỡi. |
Malgré mon peu d’instruction, j’occupe de temps à autre la fonction de surveillant de circonscription suppléant. Dù không học cao, nhưng thỉnh thoảng tôi có thể thay thế các anh làm công việc giám thị vòng quanh. |
Pour la première fois, un suppléant comptait plus que le candidat. Đó là lần đầu tiên mà người thế chân lại quan trọng hơn cả ứng cử viên. |
” Grâce au soutien de sa femme, cet homme a pu accepter plusieurs privilèges dans diverses activités spirituelles, par exemple servir comme ancien, pionnier, surveillant de circonscription suppléant et membre d’un comité de liaison hospitalier. Với sự giúp đỡ của vợ, người chồng này đã đảm nhận được một số đặc ân thiêng liêng, bao gồm việc làm trưởng lão, tiên phong, người thay thế giám thị vòng quanh, và thành viên Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện. |
J’ai également le privilège d’être suppléant du surveillant de circonscription, de faire partie de comités spéciaux et, à l’occasion, d’être instructeur à l’École des pionniers. Tôi cũng có đặc ân làm giám thị vòng quanh dự khuyết, tham gia trong ủy ban đặc biệt, và đôi khi làm giảng viên của Trường Huấn Luyện Tiên Phong. |
Si nécessaire, un assistant ministériel très qualifié pourra servir comme conseiller suppléant. Nếu cần, một tôi tớ thánh chức có khả năng có thể thay thế. |
Packer, président suppléant du Collège des douze apôtres : Il n’y a rien de comparable à l’importance d’un père responsable et qui apprend à ses enfants à être responsables, eux aussi. Packer, Quyền Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: Không có điều gì mà so sánh được với một người cha có trách nhiệm và sau đó giảng dạy trách nhiệm cho con cái mình. |
Quand j’ai pris ma retraite, en 1985, j’ai commencé à servir comme surveillant de circonscription suppléant. Sau khi về hưu vào năm 1985, tôi bắt đầu phụng sự với tư cách là giám thị vòng quanh dự khuyết. |
16 Les frères nommés surveillants de circonscription par le Collège central reçoivent une formation et acquièrent de l’expérience en étant d’abord surveillants de circonscription suppléants. 16 Những anh được Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm làm giám thị vòng quanh trước tiên sẽ nhận sự huấn luyện và thu thập kinh nghiệm qua việc phục vụ với tư cách giám thị vòng quanh dự khuyết. |
Il nous est proposé de soutenir Thomas Spencer Monson comme président du Collège des douze apôtres, Boyd Kenneth Packer comme président suppléant du Collège des douze apôtres et les membres du dit collège : Boyd K. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Thomas Spencer Monson là Chủ Tịch của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ; Boyd Kenneth Packer là Quyền Chủ Tịch của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ; và sau đây là các thành viên của nhóm túc số đó: Boyd K. |
Elle dispose d'un total de 648 membres - 324 représentants et 324 suppléants - qui sont des représentants des parlements de chaque État membre du Conseil de l'Europe. Hội đồng Nghị viện có tổng cộng 642 thành viên – 321 thành viên chính và 321 người dự khuyết - là các đại diện của mỗi nước thành viên của Ủy hội châu Âu. |
Soutenons Escobar comme suppléant. Hãy để Escobar làm người dự bị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suppléant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suppléant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.