सुन्दर लड़की trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सुन्दर लड़की trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सुन्दर लड़की trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सुन्दर लड़की trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đánh bại được, chảo, chén, món, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सुन्दर लड़की

đánh bại được

(dish)

chảo

(dish)

chén

(dish)

món

(dish)

tách

(dish)

Xem thêm ví dụ

तुम, सुंदर लड़का.
Cậu đấy, cậu bé xinh trai.
उस सुंदर लड़की और उसके प्रेमी ने जिस तरह संयम, पवित्रता और वफादारी बनायी रखी, वह वाकई काबिले-तारीफ है!
Chàng trai và cô gái ấy đã thể hiện tính tự chủ, giữ sự trong trắng và lòng chung thủy cách đáng khen.
“कभी-कभी मैं एक सुंदर लड़की को देखती हूँ और सोचती हूँ कि वह एक खूबसूरत फूल की तरह है, जिसे लोग अपने घर में सजाना चाहेंगे।
“Thỉnh thoảng tôi nhìn một phụ nữ xinh đẹp và nghĩ cô ấy giống như đóa hoa phong lan mà ai cũng thích trồng trong nhà.
यह गीत गाँव की एक सुंदर लड़की के बारे में बताता है जिसने राजा सुलैमान की एक पत्नी बनने की पेशकश को स्वीकार करने के बजाय अपने चरवाहे साथी से विवाह करना पसंद किया।
Bài ca này là câu chuyện về cô thôn nữ xinh đẹp mong ước được sánh duyên cùng người bạn chăn chiên thay vì nhận lời cầu hôn của Vua Sa-lô-môn.
42 जब उस पलिश्ती की नज़र दाविद पर पड़ी तो उसने दाविद को नीची नज़रों से देखा। उसने दाविद की खिल्ली उड़ायी क्योंकि वह बस एक सुंदर-सा लड़का था जिससे लाली झलकती थी।
42 Khi nhìn thấy Đa-vít thì hắn nhếch mép khinh thường, vì chàng chỉ là một thiếu niên hồng hào và đẹp trai.
विकी बहुत ही सुंदर, स्वस्थ और चुलबुली लड़की थी।
Vicky, một bé gái dễ thương—khỏe mạnh, lanh lợi, và sinh động.
वह लड़का बहुत सुंदर था, उसका रंग गुलाबी था और आँखें खूबसूरत थीं।
Trông cậu hồng hào, đẹp trai và có đôi mắt sáng ngời.
मंदिर को “आलीशान और सुंदर” होना था और सुलैमान ‘अभी लड़का ही था और उसे कोई तजुरबा नहीं था।’
Suy cho cùng, đền thờ “phải rất nguy-nga”, trong khi Sa-lô-môn lúc đó “còn thơ-ấu và non-nớt”.
16 और उनके युवा लड़के और उनकी लड़कियां बहुत ही सुंदर बन गए, और उनकी गिनती नफाइयों में हुई, और वे नफाई कहलाए ।
16 Và thanh niên thiếu nữ của họ đều trở nên xinh đẹp vô cùng, và họ được tính vào số dân Nê Phi và được gọi là dân Nê Phi.
8 पूरी किताब में चरवाहा और लड़की बस एक-दूसरे की सुंदरता की तारीफ के पुल ही नहीं बाँधते रहे।
8 Chàng chăn cừu và người con gái khen ngợi vẻ đẹp của nhau, nhưng không chỉ có thế.
श्रेष 2:1—शूलेम्मिन लड़की के किन गुणों ने उसकी सुंदरता को और निखार दिया?
Nhã 2:1—Những đức tính nào tô điểm cho vẻ đẹp của nàng Su-la-mít?
एक छोटे लड़के ने एक बार मुझसे कहा: “आप एक बहुत ही सुन्दर अशक्त व्यक्ति हैं!”
Một bé trai có lần nói với tôi: “Ông là một người tàn tật đẹp trai khác thường!”
शास्त्र में हम पढ़ते हैं कि उसने “उसे तुच्छ जाना; क्योंकि वह लड़का ही था, और उसके मुख पर लाली झलकती थी, और वह सुन्दर था।”
Hắn “thấy người còn trẻ, nước da hồng-hồng, mặt đẹp-đẽ, thì khinh người”.
16 रिबका एक कुँवारी लड़की थी, उसने किसी भी आदमी के साथ यौन-संबंध नहीं रखे थे। वह दिखने में बड़ी सुंदर थी।
16 Thiếu nữ ấy rất đẹp, còn đồng trinh, chưa ăn ở với người nam nào.
“जब मम्मी-पापा मुझे सच्ची-सच्ची बताते हैं कि मैं सुंदर लग रही हूँ या फलाँ ड्रेस में मैं बहुत अच्छी दिख रही हूँ, तो फिर मुझे किसी लड़के से तारीफ सुनने की ललक नहीं रहती।”—कैरन।
“Khi cha mẹ chân thành khen tôi xinh hoặc trang phục ấy hợp với tôi, điều đó giúp tôi cảm thấy mình không quá cần lời khen như vậy từ một người con trai”.—Hoa.
5 दाविद ने कहा, “मेरा बेटा सुलैमान अभी लड़का ही है और उसे कोई तजुरबा नहीं है*+ और यहोवा के लिए ऐसा भवन बनाया जाना है जो इतना आलीशान और सुंदर हो कि पूरी दुनिया में उसकी शान के चर्चे हों।
5 Đa-vít nói: “Con trai ta là Sa-lô-môn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm,+ mà nhà sẽ được xây cho Đức Giê-hô-va phải vô cùng nguy nga,+ để danh tiếng và vẻ đẹp+ của nhà ấy được mọi xứ biết đến.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सुन्दर लड़की trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.