सुनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सुनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सुनाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सुनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kể lại, phát âm, thuật lại, 發音. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सुनाना
kể lạiverb आइए, मैं आपको शुरू से कहानी सुनाता हूँ। Tôi xin phép kể lại đầu đuôi câu chuyện. |
phát âmverb स्कूल में पढ़कर सुनाने की तैयारी करते वक्त सिर्फ दिए गए हिस्से के हर शब्द को सही-सही पढ़ लेना काफी नहीं है। Khi chuẩn bị đọc trước công chúng, không phải bạn chỉ cần biết cách phát âm các từ ngữ trong tài liệu. |
thuật lạiverb तब उन आदमियों ने जाकर यह संदेश राजा को सुनाया। Rồi họ về thuật lại những lời ấy cho vua. |
發音verb |
Xem thêm ví dụ
१८ भाषण देने के बाद दी गई मौखिक सलाह को ध्यानपूर्वक सुनिए। 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
14 तुम उन भविष्यवक्ताओं की बात मत सुनो जो तुमसे कहते हैं, ‘तुम्हें बैबिलोन के राजा की सेवा नहीं करनी पड़ेगी।’ + वे तुम्हें झूठी भविष्यवाणी सुना रहे हैं। 14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối. |
पहले मैं सभाओं में चुपचाप बैठी रहती थी, कोई जवाब नहीं देती थी। मैं सोचती थी कि भला कौन मेरा जवाब सुनना चाहेगा। Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
और हालाँकि उनका तम्बू बनाने का काम कम दर्जे का और थकाऊ काम था, वे उसे करने में ख़ुश थे, यहाँ तक कि “रात दिन” काम करते थे ताकि परमेश्वर के हितों को बढ़ावा दें—ठीक जैसे अनेक आधुनिक-दिन मसीही अंशकालिक या मौसमी काम के द्वारा अपना ख़र्च चलाते हैं ताकि बचा हुआ अधिकांश समय लोगों को सुसमाचार सुनने में मदद देने के लिए समर्पित करें।—१ थिस्सलुनीकियों २:९; मत्ती २४:१४; १ तीमुथियुस ६:६. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
▪ विद्यार्थी के साथ मिलकर एक छोटी-सी पेशकश तैयार कीजिए जिसमें घर-मालिक को बाइबल से एक आयत और साहित्य में से एक पैराग्राफ भी पढ़कर सुनाना चाहिए। ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
यीशु को अपने पिता की बातें सुनने में बड़ा आनंद मिलता था। Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
दरअसल परमेश्वर के न्याय का दिन आज इतना करीब है कि पूरी दुनिया को “परमेश्वर यहोवा के सम्मुख चुप” रहना चाहिए, और यीशु के अभिषिक्त चेलों के “छोटे झुण्ड” और उनके साथी ‘अन्य भेड़ों’ के ज़रिए यहोवा जो कुछ कहता है उसे सुनना चाहिए। Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
यहोवा का संदेश सुनाने की वजह से दिन-भर मेरी बेइज़्ज़ती की जाती है, मेरी हँसी उड़ायी जाती है। Với con, lời Đức Giê-hô-va gây sỉ nhục và nhạo cười cả ngày. |
यीशु का उपदेश सुनने आयी भीड़ से उसने कहा: “अपने प्राण के लिये यह चिन्ता न करना कि हम क्या खाएंगे? Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
जब दूसरा प्राचीन नाला पार कर रहा था तब उसने गोली की आवाज़ सुनी। Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng. |
याद कीजिए कि यहोवा ने किस तरह इब्राहीम के सवाल और हबक्कूक की गिड़गिड़ाहट सुनकर उनका मान रखा। Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
सुन के अमल जो करें। tâm hồn thư thái, bao phước lành. |
बच्चों को पढ़कर सुनाइए: Đọc cho bé: |
6 पौलुस ने जोश के साथ पूरे एशिया माइनर और यूरोप में राज-संदेश सुनाया। उसने कई मंडलियाँ शुरू कीं और फिर उनका दौरा किया। 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
परमेश्वर की सुनिए ब्रोशर से कैसे अध्ययन करें Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng |
हमने देखा कि यशायाह ने, राजा हिजकिय्याह को यरूशलेम पर आनेवाले विनाश और यहूदियों के बाबुल ले जाए जाने के बारे में बताया। इसके तुरंत बाद यशायाह, यहोवा का वचन सुनाता है, जो देश के फिर से बसाए जाने के बारे में यकीन दिलाता है: “तुम्हारा परमेश्वर यह कहता है, मेरी प्रजा को शान्ति दो, शान्ति! Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
यहोवा इतना महान और सामर्थ्यवान है, फिर भी वह हमारी प्रार्थनाओं को सुनता है! Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
(रोमियों १०:२, NW) परमेश्वर की सुनने के बजाय उन्होंने यह निर्णय स्वयं किया कि उसकी उपासना कैसे की जाए। Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
इसलिए वह और दूसरी भक्त स्त्रियाँ, एक नदी के किनारे उपासना के लिए इकट्ठी हुई थीं और तभी प्रेरित पौलुस ने उनको सुसमाचार सुनाया। Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
7 हां, मैं तुम्हें ये बातें बताऊंगा यदि तुम उन्हें सुनने में सक्षम हो; हां, मैं तुम्हें उस भयावह नरक के बारे में बताऊंगा जो तुम्हारे और तुम्हारे भाई के समान हत्यारे लोगों का आसरा है, इससे बचने के लिए केवल तुम्हें पश्चाताप करना होगा और अपने हत्यावाले इरादे को छोड़ना होगा, और अपनी सेनाओं के साथ अपने प्रदेशों में लौटना होगा । 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
24 इसके बाद फिर कभी इसराएल के घराने में कोई भी झूठा दर्शन या चिकनी-चुपड़ी बातों की* भविष्यवाणी नहीं सुनी जाएगी। 24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa. |
प्रेरित कायर नहीं थे, पर जब उन्हें पता चला कि उन्हें पत्थरवाह करने का षड्यन्त्र रचा जा रहा है, वे अक्लमन्दी से उस जगह को छोड़कर दक्षिणी गलातिया में एशिया माइनर के एक प्रान्त, लुकाउनिया में सुसमाचार सुनाने के लिए चले गए। Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
यशायाह उन्हें ‘सुनाता ही रहेगा’ मगर वे न तो उसके संदेश को सुनेंगे न ही उसे समझेंगे। Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết. |
इस तरह अपनी सेवा के दौरान, उसने ना सिर्फ उन लोगों को शांति दी जो विश्वास के साथ उसकी बातें सुन रहे थे, बल्कि वह बुनियाद भी डाली जिसकी वजह से आनेवाले हज़ारों सालों के दौरान लोगों को शांति मिलती। Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सुनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.