सुई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सुई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सुई trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सुई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bơm tiêm, cây kim, ống chích, ống tiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सुई
bơm tiêmnoun |
cây kimnoun यहाँ पर यीशु क्या सचमुच के ऊँट और सुई की बात कर रहा था? Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không? |
ống chíchnoun |
ống tiêmnoun |
Xem thêm ví dụ
अगर उसके पास एक चुंबक रखा जाए तो उसकी सुई गलत दिशा दिखाएगी। Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc. |
अगर आप सूरज के उस हिस्से से सुई की नोक के आकार का एक टुकड़ा लें और इस धरती पर रखें तो इसकी झुलसानेवाली गर्मी से बचने के लिए आपको इससे 140 किलोमीटर दूर जाना पड़ेगा! Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn! |
जब मैं प्रचार में किसी के घर जाता तो पहले सूटकेस खोलता, सुई रिकॉर्ड पर रखता और फिर घर की घंटी बजाता। Tôi đến trước cửa một nhà, mở máy ra, đặt cần đọc vào vị trí rồi bấm chuông. |
हम जानकारी को घड़ी की सेकंड वाली सुई के कांटे की हरकत के जरिये कोड कर सकते है. Mã hóa dữ liệu vào chuyển động của kim giây. |
(मत्ती 19:23, 24) एक सचमुच की सुई के छेद से ऊँट के निकलने की बात बढ़ा-चढ़ाकर कही गयी बात लगती है। (Ma-thi-ơ 19:23, 24) Chính ý tưởng về con lạc đà cố chui qua lỗ kim thật, có tính cường điệu. |
शब्दों का अध्ययन करनेवाले बहुत-से विद्वानों का कहना है कि न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन में “सिलाई की सुई” शब्द का इस्तेमाल बिलकुल सही है। Nhiều soạn giả tự điển đồng ý với lời dịch “kim khâu” như trong New World Translation. |
शायद कुछ लोग जब बाइबल के उस वृत्तांत को पढ़ेंगे जहाँ यीशु ने कहा था कि सुई के छेद से ऊँट का निकलना तो आसान है, मगर एक धनवान का परमेश्वर के राज्य में जाना आसान नहीं, तो वे महसूस करेंगे कि यीशु कभी-कभी मज़ाकिया अंदाज़ में भी बात करता था। Một số người đọc có thể cảm nhận một chút khôi hài khi đọc đoạn văn trong đó Chúa Giê-su nói rằng con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào Nước Đức Chúa Trời. |
सूई उत्तर दिशा के बजाय चुंबक की तरफ घूम जाती है। Thay vì chỉ về hướng bắc, thì kim của la bàn lại quay về phía thỏi nam châm. |
‘देश के अलग-अलग भागों से हज़ारों तीर्थयात्री रंग-बिरंगे कपड़े पहने बसीलिका या बड़े गिरजा का दर्शन करने आए। उनमें से आदिवासियों के समूह, ढोल की आवाज़ पर उस ज़माने की नाच की नकल कर रहे थे जब दक्षिण अमरीका के कुछ भागों पर स्पेनियों का कब्ज़ा नहीं था। भक्त जन घुटनों के बल सरकते हुए भीड़ को चीरकर उस बड़े गिरजाघर की ओर जा रहे थे जिसके आँगन और आस-पास की गलियों में सुई धरने तक की जगह नहीं थी।’ ‘Hàng ngàn khách hành hương quần áo sặc sỡ đến từ nhiều miền khác nhau trong nước, những nhóm thổ dân da đỏ diễn lại theo nhịp trống những vũ điệu được xem là có từ trước thời người Tây Ban Nha chinh phục Mỹ Châu, những người sùng đạo đau đớn đi bằng đầu gối len lỏi qua đám đông đứng đầy sân trước và những con đường xung quanh nhà thờ lớn’. |
• यीशु ने ऊँट और सूई के नाके का जो दृष्टांत बताया था, उससे हम क्या सीखते हैं? • Chúng ta rút tỉa bài học nào qua minh họa của Chúa Giê-su về lạc đà và lỗ kim? |
पाठकों के प्रश्न: यीशु क्या सचमुच के ऊँट और सुई की बात कर रहा था? Độc giả thắc mắc: Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không? |
अगर आप सूरज के केंद्र से सुई की नोक के आकार का टुकड़ा लें और इस धरती पर रखें, तो आप इसके आस-पास 140 किलोमीटर के दायरे में खड़े नहीं हो सकते! Nếu bạn có thể lấy ra một miếng nhỏ bằng đầu kim từ tâm điểm của mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng xa nguồn nhiệt bé li ti ấy khoảng 140 kilômét mới được an toàn! |
सूई में धागा डालने जैसे काम तो दूर की बात थी, मैं तो अपने बाल की जूँ तक नहीं देख सकती थी । Tôi không thể xỏ chỉ hoặc bắt rận trên đầu tôi. |
यहाँ पर यीशु क्या सचमुच के ऊँट और सुई की बात कर रहा था? Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không? |
डायबीटिज़ के मरीज़ों को चाहिए कि वे दवाई लेने के लिए जो सुई इस्तेमाल करते हैं, उन्हें अधिवेशन की जगह और होटल में रखे कचरे के डिब्बों में यूँ ही खुला न फेंके, बल्कि ठीक से लपेटकर फेंके जिससे दूसरों को खतरा न हो। Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị hoặc khách sạn. |
उसने कहा है, और मैं उस पर विश्वास करता हूँ, कि वह चिल्लायेगी और हाथ-पैर मारेगी और कि वह अपनी बाँह से सुई लगाने वाले उपकरण को खींच कर निकाल देगी, और अपने पलंग के ऊपर लटकी थैली के रक्त को नष्ट करने की कोशिश करेगी। Cô nói, và tôi tin lời cô, cô sẽ la hét lên và phấn đấu để rút kim ra khỏi cánh tay cô và sẽ cố gắng phá bỏ bao đựng máu ở phía trên giường cô. |
● इस्तेमाल की गयी सुई (इंजेक्शन), रेज़र, नेलकटर, क्लिपर या टूथ-ब्रश से, जिनके ज़रिए खून का ज़रा-सा कतरा शरीर की किसी कटी या फटी जगह से अंदर जा सकता है ● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da. |
वह दरअसल यह समझाने के लिए एक अतिशयोक्ति का इस्तेमाल कर रहा था कि अगर एक अमीर आदमी अपनी दौलत से गहरा लगाव रखे और ज़िंदगी में यहोवा को पहली जगह न दे, तो उसके लिए राज्य में प्रवेश करना नामुमकिन है, ठीक उसी तरह जिस तरह एक ऊँट के लिए सुई के नाके से निकलना नामुमकिन है।—लूका 13:24; 1 तीमुथियुस 6:17-19. Ngài dùng phép ngoa dụ để minh họa rằng người giàu không thể vào Nước Trời nếu cứ tiếp tục bám lấy của cải vật chất và không đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu trong đời sống, cũng như con lạc đà thật không thể chui qua lỗ kim khâu được.—Lu-ca 13:24; 1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
डायबिटीज़ के मरीज़ों को चाहिए कि वे दवाई लेने के लिए जो सुई इस्तेमाल करते हैं, उन्हें अधिवेशन की जगह और होटल में रखे कचरे के डिब्बों में यूँ ही खुला न फेंके, बल्कि ठीक से फेंके जिससे किसी को खतरा न हो। Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải nguy hiểm, nên cần được bỏ vào đúng chỗ quy định, không được bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn. |
एक कंपास लीजिए और उसे इस तरह रखिए कि उसकी सुई उत्तर दिशा बताए। Lấy một la bàn, và xoay nó sao cho kim trùng với chữ Bắc. |
+ 25 दरअसल, परमेश्वर के राज में एक अमीर आदमी के दाखिल होने से, एक ऊँट का सिलाई की सुई के छेद से निकल जाना ज़्यादा आसान है।” + 25 Thật vậy, con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước Đức Chúa Trời”. |
मत्ती 19:24 और मरकुस 10:25 में “सूई” के लिए जो यूनानी शब्द (राफीस) इस्तेमाल किया गया है, वह एक क्रिया से लिया गया है जिसका मतलब है “सिलाई करना।” Chữ Hy Lạp được dịch là “kim” nơi Ma-thi-ơ 19:24 và Mác 10:25 (rha·phisʹ) bắt nguồn từ một động từ có nghĩa là “khâu”. |
भाई क्लेटन वुडवर्थ जूनियर ने, जिन्होंने 1930 में अमरीका में बपतिस्मा लिया था, कहा: “मैं जो ग्रामोफोन ले जाता था वह एक छोटे-से सूटकेस जैसा दिखता था। उसके साथ रिकॉर्ड घुमाने के लिए एक स्प्रिंग और एक हत्था भी होता था। मुझे सुई को रिकॉर्ड के किनारे सही जगह पर रखना होता था तभी वह ठीक से बजता। Anh Clayton Woodworth, Junior, làm báp-têm năm 1930 ở Hoa Kỳ, kể: “Tôi mang theo một máy quay đĩa dạng xách tay như va-li nhỏ, tay quay dây cót và cần đọc đĩa có đầu kim. Tôi phải đặt cần đọc vào đúng chỗ trên mép đĩa thì chương trình mới chạy tốt. |
इसके बजाय, वह सचमुच की सुई का ज़िक्र कर रहा था। Chắc Chúa Giê-su nói đến cây kim khâu. |
अगर सुई को फ़्युसिफ़ॉर्म जाइरस में सही स्थान मिल गया, तो तुम किसी को नहीं पहचान सकोगे । Chỉ cần tìm một chỗ chính xác ở trên cổ của anh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सुई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.