sueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sueur trong Tiếng pháp.

Từ sueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là mồ hôi, chảy mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sueur

mồ hôi

noun (Fluide secreté par les glandes sudoripares dans la peau afin de réguler la température corporelle.)

La sueur dégoulinait de son front.
Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi.

chảy mồ hôi

noun

Xem thêm ví dụ

Avec cette même sensation formidable de suspense, les mêmes profonds espoirs de salut, la même sueur dans les paumes, et les mêmes personnes au fond qui n'écoutent pas.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
J'ai des sueurs froides en pensant à la viande.
Tôi chảy mồ hôi vì thịt.
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
L’anglais était assis, à l’intérieur d’un bâtiment qui sentait les bêtes, la sueur, la poussière.
Anh chàng người Anh nọ ngồi trong một toà nhà nồng mùi thú vật, mồ hôi và bụi bặm.
Je mets sang, sueur et larmes dans mes cours de sport.
Tôi đã đổ máu, mồ hôi và nước mắt vào việc huấn luyện.
Toutes les nuits, je me réveillais en sueur, effrayé et seul.
Mỗi đêm, tôi đều tỉnh dậy trong tình trạng toát đầy mồ hôi lạnh, sợ hãi và cô độc.
Dégoulinant de sueur dans ma tenue d’entraînement noire, je leur ai dit : « Je ne connais rien à la Bible.
Trong bộ trang phục luyện tập màu đen và mồ hôi nhễ nhại, tôi nói với họ: “Tôi không biết gì về Kinh Thánh”.
Je dis toujours que, vous savez, si vous engagez des gens uniquement parce qu'ils peuvent faire le travail, ils vont travailler pour votre argent, mais si vous engagez ceux qui partagent vos convictions, ils travailleront pour vous avec sang, sueur et larmes.
Tôi luôn nói thế, bạn biết đấy, nếu như bạn thuê người chỉ vì họ có thể làm việc, họ sẽ làm vì tiền của bạn, nhưng nếu bạn thuê người mà họ tin vào cái mà bạn tin, họ sẽ làm cho bạn với máu, mồ hôi và nước mắt.
En ce jour de Pâques je le remercie et remercie le Père, qui nous l’a donné, que nous puissions chanter, devant un jardin taché de sueur, une croix percée de clous et un glorieux tombeau vide :
Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang:
Puisque tu seras sa petite sueur.
Cậu sẽ là em gái phải chứ?
Vous n'êtes sûrement pas venue sentir la sueur.
Chắc là cô không tới đây vì lý do vớ vẩn nào đó.
Dominguez jaillit de derrière la foule, le visage écarlate et sa chemisette trempée de sueur.
Từ đằng sau đám đông, Dominguez xông qua, mặt của anh ta đỏ bừng, chiếc áo sơ mi bảo trì của anh ta ướt sũng mồ hôi.
Les principes de base de l’entraide, l’autonomie et le travail, restent les mêmes aujourd’hui que lorsque le Seigneur a commandé à Adam : « C’est à la sueur de ton visage que tu mangeras du pain » (Genèse 3:19).
Các nguyên tắc an sinh cơ bản—sự tự túc và siêng năng— vẫn giống như vậy ở thời nay như khi Chúa truyền lệnh cho A Đam: “Ngươi sẽ làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn” (Sáng Thế Ký 3:19).
Non, mais ils courraient et ils étaient en sueur, et ils n'arrêtaient pas de regarder par la fenêtre.
Không, nhưng họ đã chạy và có vẻ rất mệt. Họ cứ nhìn ra ngoài cửa sổ.
Dieu a révélé à Adam : « C’est à la sueur de ton visage que tu mangeras du pain » (Genèse 3:19).
Thượng Đế đã mặc khải cho A Đam rằng: “Người làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn” (Sáng Thế Ký 3:19).
Je leur donnerai pas une goutte de ma sueur.
Tôi sẽ không cho họ dù chỉ một giọt mồ hôi!
Je sens ta sueur à travers ma chemise.
Tôi có thể thấy anh đổ mồ hôi thấm qua áo tôi.
À Gethsémané, la nuit qui précéda sa mort, Jésus fléchit les genoux et pria dans une telle angoisse que “sa sueur devint comme des gouttes de sang qui tombaient à terre”.
Tại vườn Ghết-sê-ma-nê trong đêm ngài sắp chịu chết Giê-su đã ngã quỵ xuống đất, và cầu nguyện rất thảm thiết đến đỗi “mồ-hôi trở nên như giọt máu rơi xuống đất”.
La prédication de maison en maison me donnait des sueurs froides à l’idée que je risquais de rencontrer quelqu’un de l’école.
Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, ý tưởng gặp một người mà em quen biết ở trường làm em sợ sệt.
Il y a beaucoup de sueur.
Đổ mồ hôi nhiều lắm.
Je sens beaucoup de haine de jeune elfe en sueur.
Em cảm thấy rõ sự căm ghét của đám con trai rồi đó.
Le châtiment qu’il a prononcé est ainsi rendu dans une traduction catholique : “ À la sueur de ton front tu mangeras du pain, jusqu’à ton retour au sol, car de lui tu as été pris ; car tu es poussière et tu retourneras en poussière.
Thay vì thế, theo bản dịch Tòa Tổng Giám Mục của Công giáo, Đức Chúa Trời phán quyết như sau: “Ngươi sẽ phải đổ mồ hôi trán mới có bánh ăn, cho đến khi trở về với đất, vì từ đất, ngươi đã được lấy ra.
Après avoir passé plusieurs heures à rassembler les veaux égarés, le visage ruisselant de sueur et énervé, j’ai crié aux veaux : « Suivez donc vos mères !
Sau một vài giờ đi lùa về mấy con bê đi lạc và với mồ hôi nhễ nhại trên mặt, tôi bực tức hét các con bê: “Tụi bây phải đi theo mẹ bây chứ!
Désormais en dehors du jardin d’Éden, il leur faut cultiver le sol à la sueur de leur front.
Ở ngoài vườn, họ phải cày cấy cực nhọc, đổ mồ hôi mới có mà ăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.