sucumbir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sucumbir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucumbir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sucumbir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chết, tử, mất, qua đời, từ trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sucumbir

chết

(pass away)

tử

(pass away)

mất

(pass away)

qua đời

(pass away)

từ trần

(pass away)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo pueden realizar un viaje tan duro sin sucumbir al agotamiento?
Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức?
Sucumbir a tales ideas es autodestructivo.
Để những tư tưởng như thế chế ngự mình là tự hủy hoại.
Josefo dice: “Los que tenían más de diecisiete años fueron encadenados y enviados a Egipto para los trabajos públicos. Tito hizo que muchos fueran enviados a las provincias, destinados a sucumbir en los anfiteatros, por la espada o por las bestias feroces”.
Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”.
¿Por qué diría que las sinceras expresiones de David en Salmo 32:1, 5 y Salmo 51:10, 15 demuestran que alguien que cometa un pecado grave y manifieste verdadero arrepentimiento no tiene por qué sucumbir a los sentimientos de inutilidad?
Những cảm nghĩ chân thành của Đa-vít nơi Thi-thiên 32:1, 5 và nơi Thi-thiên 51:10, 15 cho thấy thế nào một người không nhất thiết phải cảm thấy vô dụng sau khi phạm một tội nặng nhưng rồi biết thành thật ăn năn?
Incluso habrán visto a personas cuyas vidas han sido dañadas al sucumbir a algunas de las iniquidades que son tan comunes en el mundo.
Có lẽ các em còn thấy những người mà cuộc sống của họ đã bị tàn hại bởi việc đầu hàng một số tội lỗi rất thường thấy trên thế gian.
En realidad, le solicitamos que nos ayude a no ser “alcanzados por Satanás”, a no sucumbir a las tentaciones (2 Corintios 2:11).
Chúng ta cầu xin Ngài giúp, đừng để cho “Sa-tan thắng” chúng ta, tức đừng để chúng ta sa ngã trước các cám dỗ.
En lugar de sucumbir a la desesperación, preguntémonos: ‘¿Por qué sufro?’.
Thay vì tuyệt vọng, bạn hãy tự hỏi: ‘Tại sao tôi đau khổ?’
Córtale la cabeza y el cuerpo sucumbirá.
Chặt đầu thì cơ thể sẽ mất phương hướng.
Y no soy una doncella soñadora que va a sucumbir a...
Và tôi không phải loại gái ngây thơ chịu khuất phục trước thứ...
Ilustre cómo pudieran algunos cristianos sucumbir a un peligro relacionado con 1 Juan 2:16.
Hãy trình bày thế nào vài tín-đồ có thể bị nguy hiểm liên-quan đến I Giăng 2:16.
Dicho en otras palabras: ¡No tenemos por qué sucumbir a sus tentaciones!
Nói một cách khác, chúng ta không cần phải nhượng bộ các cám dỗ của nó!
Pero hasta que Satanás sea eliminado, hemos de “estar firmes” para no sucumbir a sus ataques.
(Khải-huyền 20:1, 2) Tuy nhiên, trước khi Sa-tan bị loại trừ, chúng ta phải “đứng vững” để không bị áp đảo khi hắn tấn công.
¿Por qué no deben los cristianos sucumbir al “deseo de la carne”?
Tại sao các tín-đồ đấng Christ phải chống cự lại “sự mê-tham của xác-thịt”?
Para ello hubiese tenido que aceptar las pruebas bíblicas, rechazar el pensar materialista y no sucumbir ante el temor al hombre.
Làm như thế sẽ đòi hỏi bạn phải chấp nhận bằng chứng của Kinh-thánh, từ bỏ tư tưởng duy vật, và không để sự sợ loài người đè bẹp.
39 ¡Oh, mis amados hermanos, recordad la horridez de transgredir contra ese Dios Santo, y también lo horrendo que es sucumbir a las seducciones de ese aastuto ser!
39 Hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, hãy ghi nhớ rằng, nghịch phạm Đấng Thượng Đế Thánh ấy là một điều đáng sợ, và thuận theo những sự dụ dỗ của akẻ quỷ quyệt kia cũng là một điều đáng sợ.
Al poco tiempo, Jenny se reúne con el Dr. Jekyll y discuten si Nick, ahora fusionado con Set, va a sucumbir a la influencia del dios, y si será bueno o malo.
Không lâu sau đó, Jenny trở lại với Tiến sĩ Henry và cả hai thảo luận liệu Nick - bây giờ là một phần của Set sẽ dùng sức mạnh của anh cho điều tốt hay xấu.
No debes sucumbir a tus antojos.
Con không được cứ thèm cái gì là ăn cái đó được.
Pero el que llega a conocer a Dios y a confiar en él no tiene que sucumbir a la desesperación.
Nhưng một người khi đã học biết Đức Chúa Trời và đặt lòng tin cậy nơi Ngài chẳng cần để bị đè bẹp trong tuyệt vọng.
Las barreras físicas y las fuerzas externas pueden impedir que continuemos por senderos errados; pero también existe un sentimiento dentro de nosotros, al que a veces se describe como un “silbo apacible y delicado”1, que, si se reconoce y se actúa de acuerdo con él, nos evita sucumbir a la tentación.
Những hàng rào cản bằng vật chất và những quyền lực bên ngoài có thể ngăn cản chúng ta không theo đuổi các con đường sai lạc; nhưng cũng có một cảm nghĩ nơi mỗi người chúng ta, đôi khi được mô tả là giọng nói nhỏ nhẹ êm dịu,1 mà khi được nhận ra và đáp ứng thì sẽ giúp chúng ta không đầu hàng sự cám dỗ.
Pero la tercera vez, que es esta, podéis sucumbir.
Nhưng lần thứ ba, tức lần này, ngài có thể bị giết hại.
Sería fácil sucumbir a lo que alguien llamó ‘la enfermedad mortal de la fatiga del donante’ y rendirse llevado por la frustración.
Thật dễ bị rơi vào hoàn cảnh như được miêu tả “người ban cho cảm thấy mệt mỏi rã rời” và bỏ cuộc vì nản lòng.
Si el niño no está preparado para afrontar esas pruebas, su fe pudiera sucumbir.
Nếu không chuẩn bị cho các sự thử thách đó, đức tin của con bạn có thể bị đè bẹp.
Cuando roguemos no sucumbir a la tentación y ser librados del mal, recordemos que somos responsables de nosotros mismos.
Dù chúng ta có cầu nguyện càng thường xuyên để không bị chế ngự bởi sự cám dỗ và được giải thoát khỏi điều ác, nhưng chúng ta cũng phải chịu trách nhiệm cho chính mình.
En un ambiente como ese, los débiles pueden caer fácilmente en la tentación y entregarse a otras obras de la carne, como “fornicación, inmundicia, conducta relajada, [...] [o sucumbir a] arrebatos de cólera”.
Trong một bầu không khí như thế, những người yếu dễ bị cám dỗ và phạm những việc làm xác thịt khác như “dâm bôn, ô uế, phóng đãng, nóng giận”.
b) ¿Por qué deben cuidarse de sucumbir a la bondad equivocada los ancianos?
b) Tại sao các trưởng lão phải đề phòng chống lại sự nhơn từ đặt sai chỗ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucumbir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.