suculenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suculenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suculenta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suculenta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thực vật mọng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suculenta
Thực vật mọng nước
|
Xem thêm ví dụ
Por fin había algo que no había cambiado en Kabul: el kabob era tan suculento y delicioso como lo recordaba. Rốt cuộc, cũng có một thứ ở Kabul chẳng hề thay đổi: Món cừu kabob vẫn ngậy béo và ngon như ngày nào. |
Los tentadores aromas y el hermoso colorido despiertan en usted el deseo irresistible de saborear la suculenta comida. Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
Jatropha es un género de aproximadamente 175 especies suculentas, arbustos y árboles (algunos son de hoja caduca, como Jatropha curcas L.), de la familia de las euforbiáceas. Chi Dầu mè (danh pháp khoa học: Jatropha) là một chi của khoảng 175 loài cây thân mọng, cây bụi hay cây thân gỗ (một số có lá sớm rụng, như dầu mè (Jatropha curcas L.), thuộc họ Đại kích (Euphorbiaceae). |
Podría haberse deleitado en las comidas suculentas que le brindó el rey y haber cedido a los placeres mundanos del hombre natural. Ông đã có thể ăn phủ phê các loại thức ăn béo bổ do nhà vua cung cấp và đắm mình trong những thú vui trần tục của con người thiên nhiên. |
Por eso, cada vez que obtenían una cosecha abundante o disfrutaban de una suculenta comida, estaban beneficiándose de la bondad de Dios. Thế nên, mỗi lần thu hoạch trúng mùa và thưởng thức bữa ăn ngon, họ đang nhận sự nhân đức của Đức Chúa Trời. |
Que al practicar la hospitalidad, el factor importante, o lo que hay que acentuar, no es lo suculento del alimento y la bebida, lo complicado del agasajo, etc. Khi bày tỏ lòng hiếu khách, điều quan trọng, hay cái cần phải nhấn mạnh, không phải là thức ăn đồ uống linh đình, hay là các trò giải trí cầu kỳ, v.v... |
Para algunas personas, el químico androstenona huele a vainilla; para otros, huele a orina sudada, lo que es desafortunado porque comúnmente se encuentra androstenona en cosas suculentas como la carne de cerdo. Đối với một số người, hóa chất androstenone có mùi vani; với những người khác, nó có mùi như nước tiểu mồ hôi, đó là điều không hay ho lắm bởi vì androstenone thường được tìm thấy trong những thứ ngon lành như thịt lợn. |
Si en su vecindario se consigue este suculento fruto, ¿por qué no lo prueba? Vậy nếu trong vùng bạn sinh sống có củ sắn, sao không nếm thử thức ăn vặt này? |
Bastante suculento. Thật êm dịu. " |
4 El paladar nos habla del amor de Dios cuando mordemos una fruta suculenta y madura que, obviamente, no solo se hizo para alimentarnos, sino también para nuestro deleite. 4 Vòm miệng giúp chúng ta biết được sự yêu thương của Đức Chúa Trời khi chúng ta cắn vào một trái cây chín ngọt, hiển nhiên trái cây được tạo ra không những để duy trì sự sống mà còn làm cho chúng ta thích nữa. |
Se da por sentado que cuando una persona se entera de alguna información suculenta, tiene que contársela a sus amigos.” Giữa bạn bè, ai cũng hiểu ngầm và thỏa thuận rằng khi biết tin nào ướt át thì mình phải kể cho chúng biết”. |
De ahí que la obra Perspicacia para comprender las Escrituras explique que “‘las cosas grasas’ es una expresión que hace referencia a las porciones suculentas, a las cosas que no estaban desprovistas de carne o eran secas, sino, más bien, sustanciosas, entre las que estaban los platos sabrosos que se preparaban con aceites vegetales”. Do đó, sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh Thánh) giải thích rằng “vật gì béo” ở đây “nói đến những món ăn bổ béo, những thứ không khô khan nhạt nhẽo, nhưng ngon lành, gồm cả những món ngon được nấu với dầu thực vật”. |
Este suculento plato consiste en unas finas tiras de chir fresco —un pescado del Ártico— que se congelan y se mojan en una mezcla de sal y pimienta. Cá được đông lạnh ngay khi bắt lên, sau đó cắt thành những lát mỏng rồi nhúng vào muối tiêu và ăn ngay. |
Luego limpiábamos la mesa y le servíamos a la familia Irons un suculento banquete espiritual: el estudio semanal de La Atalaya. Sau khi dọn dẹp xong, chúng tôi đãi gia đình anh Ray một bữa ăn thiêng liêng bổ dưỡng—buổi học Tháp Canh hằng tuần. |
Ejemplos extremos los podemos encontrar en plantas suculentas. Những ví dụ về cây chống mất nước có thể tìm thấy ở cây mọng nước. |
El suculento tesoro se halla debajo de la tierra, y es el tubérculo que forma la raíz. Phần ăn được thì lại ẩn giấu dưới lòng đất, đó là cái rễ hình củ. |
¡Nos espera un suculento banquete espiritual! Đó là một bữa tiệc ngon lành và bổ dưỡng về thiêng liêng đã được sửa soạn cho chúng ta. |
FRUTAS suculentas, deliciosas verduras y sanas mazorcas de maíz amontonadas en grandes cantidades forman un cuadro atrayente. TRÁI CÂY ngọt ngào, rau cải tươi tốt, và những lượm ngũ cốc to hạt được chất lên cao tạo nên một hình ảnh hấp dẫn. |
8 y también para que se prepare un banquete de manjares suculentos para los apobres; sí, una fiesta de gruesos tuétanos, de vino bpurificado bien refinado, para que sepa la tierra que las palabras de los profetas no fallarán; 8 Và cũng để có thể chuẩn bị một bữa yến tiệc có những thức ăn béo bổ dành cho akẻ nghèo khó; phải, một bữa yến tiệc với những thức ăn béo bổ, và rượu bquý tinh chế, để cho thế gian có thể biết rằng lời từ miệng các vị tiên tri quả không sai; |
Como pollitos recién salidos del cascarón que pían para pedir la comida, así esperábamos nosotros los suculentos manjares espirituales que estos hermanos nos suministraron. Như gà mới nở với mỏ mở to, chúng tôi chờ đợi nghe những mẩu tin lý thú về thiêng liêng do họ kể lại. |
30 Un vestuario costoso, alimento suculento y una casa lujosa pueden proporcionar cierta medida de placer, pero no le añaden ni un solo año a la vida... quizás le resten años. 30 Áo quần đắt tiền, đồ ăn ngon bổ và một ngôi nhà sang trọng có thể đem lại nhiều vui thú thật, nhưng chẳng làm cho đời sống của chúng ta kéo dài thêm được một năm nào cả—có khi còn làm cho giảm thọ nữa là khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suculenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suculenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.