subtil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subtil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtil trong Tiếng pháp.

Từ subtil trong Tiếng pháp có các nghĩa là tinh tế, tế nhị, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subtil

tinh tế

adjective

Une subtile, fragile harmonie qui est facilement brisée.
Một sự hoà hợp tinh tế mà mỏng manh rất dễ bị khuấy động.

tế nhị

adjective

Pas si subtile que ça ce qui m'a étonnée.
Vụng về thì đúng hơn là tế nhị, điều đó làm em bất ngờ đấy.

nhẹ

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) nhỏ, li ti; nhẹ)

Xem thêm ví dụ

□ Quel danger subtil menace nombre de chrétiens aujourd’hui, et qu’est- ce qui risque de leur arriver?
□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì?
C'était trop subtil. Trop compliqué.
Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp.
Si nous partageons beaucoup de génotypes, de résultats, de choix de vie, et de données sur l'environnement, nous pourrons faire émerger des corrélations entre variations personnelles subtiles, choix et la santé résultant de ces choix. Nous avons accès à une infrastructure " open- source " pour le faire.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Et un interrogateur entrainé vient et de manière très subtile sur plusieurs heures, il demandera à cette personne de raconter son histoire à l'envers, et il observera alors son malaise, et notera quelles questions produisent le plus grand volume de déclarations mensongères.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Mais pas si subtil que ça.
Cũng đâu có ngầm lắm.
Cela signifie que j'utilise des images satellites que je traite avec des algorithmes et j'observe les différences subtiles du spectre lumineux qui indiquent des choses enterrées sous le sol que je peux aller excaver et inspecter.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
Je t'accorde que c'est subtil et rusé.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
Il souligne les pièges subtils de Satan, les jugements qui attendent les méchants et le plan de rédemption qui permet aux personnes qui se repentent de recevoir le pardon de leurs péchés.
Ông nhấn mạnh đến những cạm bẫy tinh vi của Sa Tan, bản án xét xử dành cho kẻ tà ác, và các kế hoạch cứu chuộc, để cho những người hối cải được tha thứ các tội lỗi của họ.
Cet état d’esprit peut se manifester d’une manière subtile.
Thái độ này có thể biểu hiện một cách tinh vi.
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Certains commentaires peuvent subtilement détruire l’unité, par exemple : « Oui, c’est un bon évêque, mais vous auriez dû le voir quand il était jeune ! »
Có những lời nhận xét dễ hủy hoại tình đoàn kết chẳng hạn như: “Vâng, ông ấy là một giám trợ tốt; nhưng anh chị mà thấy ông ấy khi còn trẻ thì ôi thôi!”
Peu subtil.
Không khôn ngoan cho lắm.
Il trouvait cette transparence contraire à la pratique de l’Ancien Testament qui était de faire allusion au Sauveur de façon plus subtile.
Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn.
Venez-vous de m'ordonner subtilement de prendre ses antécédents médicaux?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?
Ces gens à qui on a affaire sont subtils.
Những kẻ này rất tinh vi.
Nos prophètes, voyants et révélateurs vivants voient les courants du monde, souvent subtiles mais dangereux, qui nous menacent, et ils cherchent à nous en avertir.
Các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải tại thế của chúng ta đều thấy được lẫn tìm cách cảnh cáo chúng ta về những khuynh hướng của thế gian đầy nguy hiểm nhưng thường rất tinh vi đang đe dọa chúng ta.
Si nous obéissons à ces sentiments subtils, nous serons protégés des conséquences destructrices du péché.
Bằng cách lưu ý đến những thúc giục dịu dàng đó, chúng ta sẽ được bảo vệ khỏi những hậu quả đầy hủy diệt của tội lỗi.
Mais les occasions de défendre le bien quand la pression est subtile et lorsque nos amis eux-mêmes nous incitent à céder à l’idolâtrie de l’époque, ces occasions-là sont bien plus fréquentes.
Nhưng các cơ hội để bênh vực điều đúng—khi các áp lực rất là tinh vi và khi mà ngay cả bạn bè của chúng ta đang khuyến khích chúng ta chịu thờ lạy thần tượng của thời kỳ—thì những điều đó đến thường xuyên hơn.
Cependant, certaines des diverses bénédictions que nous obtenons en étant obéissants à ce commandement sont importantes mais subtiles.
Tuy nhiên, chúng ta có được một số các phước lành khác nhau khi vâng theo giáo lệnh này là quan trọng nhưng sâu sắc.
Malheureusement, de tels changements liés aux émotions sont trop subtils pour être détectés à l’œil nu.
Rủi thay, những thay đổi lưu lượng máu trên mặt do cảm xúc này quá nhỏ để có thể phát hiện ra được bằng mắt thường.
” Si des experts en propagande et en publicité sont capables de mettre en œuvre ce genre de techniques subtiles pour modeler nos pensées, combien plus Satan ! — Jean 8:44.
Nếu những người tuyên truyền và quảng cáo có thể dùng kỹ thuật tinh tế để uốn nắn lối suy nghĩ của bạn, hẳn nhiên Sa-tan còn khéo léo hơn trong việc sử dụng các thủ đoạn tương tự!—Giăng 8:44.
Vous voyez, il y a une étiquette subtile dans le skate park, et elle est dirigée par les plus infuents, et ils ont tendance à être les enfants qui peuvent faire les meilleures figures, ou qui portent un pantalon rouge, et ce jour- ci les micros ont enregistré ça.
Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình.
Au départ, il semble relativement facile d’apprendre quelques expressions, mais il faut parfois des années d’efforts constants avant de comprendre les nuances subtiles de cette langue.
Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy.
Jésus énonça une parabole qui montre à quel point ce piège peut être subtil.
Chúa Giê-su nói một ngụ ngôn cho thấy cái bẫy này tinh vi như thế nào.
Mes collègues de linguistique et d'économie de Yale et moi-même commençons à peine ce travail qui consiste à examiner et comprendre comment ces subtiles petites pressions nous obligent à penser plus ou moins au futur chaque fois qu'on parle.
Những nhà ngôn ngữ học và đồng nghiệp kinh tế học của tôi ở Yale và tôi chỉ đang bắt đầu công việc này và thực sự khám phá và hiểu ra những cách mà các cú hích nhẹ này khiến chúng ta nghĩ nhiều hơn hay ít hơn về tương lai mỗi lần chúng ta nói.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.