subordination trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subordination trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subordination trong Tiếng pháp.
Từ subordination trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lệ thuộc, sự phụ thuộc, sự tùy thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subordination
sự lệ thuộcnoun |
sự phụ thuộcnoun |
sự tùy thuộcnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous l'appliquerons tout au long de notre chaîne logistique globale indépendamment de la propriétaire ou de la subordination. Ta sẽ áp dụng chúng trong suốt chuỗi cung ứng toàn cầu của mình, không phân biệt quyền sở hữu hay kiểm soát. |
Et que l'ère du terrorisme, bien sûr, a été suivie par la ségrégation et des décennies de subordination raciale et d'apartheid. và tất nhiên, thời kỳ khủng bố đã kéo theo sự phân biệt sắc tộc và hàng thập niên lệ thuộc chủng tộc và chế độ diệt chủng apartheid. |
Tu ne lis pas& lt; br / & gt; la poésie des autres, et tu n'as aucune subordination& lt; br / & gt; aux mesures verbales de considération tonale. " & lt; br / & gt; ( Rires ) Anh đừng đọc thơ của người khác khi không có bất kì nền tảng câu chữ và sự lưu tâm đến âm điệu nhé. " ( Cười ) |
La virgule se précipite pour aider les conjonctions de subordination en difficulté, mais comment les aidera- t- elle? Thấy họ quá chật vật nên Dấu Phẩy chạy đến giúp đỡ, nhưng cô ấy sẽ làm thế nào? |
Nous savons que les conjonctions de subordination sont les champions poids lourds des phrases. Ta biết Liên từ phụ thuộc là nhà vô địch WWE Câu Văn hạng nặng, |
“Cette relation était comprise, sans équivoque, comme étant une ‘subordination’, c’est-à-dire dans le sens d’une subordination du Christ à Dieu. “Mối quan hệ này được hiểu cách rõ rệt như là một sự “phục tùng”, nghĩa là đấng Christ phục tùng Đức Chúa Trời. |
Les prêtres qui dirigeaient ces puissantes institutions exerçaient une influence considérable, et en dépit de leur subordination apparente au roi, ils défiaient parfois de façon grave son autorité. Các linh mục quản lý các tổ chức này nắm giữ ảnh hưởng đáng kể, và mặc dù sự phụ thuộc tự xưng của họ cho nhà vua, đôi khi họ đặt ra những thách thức đáng kể đối với quyền lực của mình. |
Même quand l'extrémisme lié à la religion ne mène pas à la violence, il est tout de même utilisé comme enjeu politique, menant cyniquement les gens à justifier la subordination des femmes, la stigmatisation de la communauté LGBT, le racisme, l'islamophobie et l'antisémitisme. Và ngay cả khi chủ nghĩa tôn giáo cực đoan không dẫn đến bạo lực, nó vẫn được nhắc đến như một vấn nạn về chính trị xã hội, kẻ chủ mưu hiểm độc đang biện minh cho vấn đề lệ thuộc của phụ nữ, sự kì thị những người LGBT, phân biệt chủng tộc, bài trừ Hồi giáo và chống Do Thái. |
Et puis, un jour, je lui ai dit : "Reg E., qu'est ce que la subordination aux mesures verbales de considération tonale ?" Rồi một ngày tôi nói với ông "Reg E., Nền tảng về câu chữ và sự lưu tâm về âm điệu là cái gì vậy?" (Cười) |
Dans le domaine du travail, la subordination du personnel est indispensable à la bonne marche d’une entreprise. Ở nơi làm việc, sự tuân phục của nhân viên là điều kiện cần thiết để mọi công việc và nỗ lực đạt đến thành công. |
Bientôt, elle voit deux conjonctions de subordination essayer de soulever le poids des phrases placées directement devant elles. Lúc sau, cô thấy anh Liên từ phụ thuộc khác đang cố nâng mấy câu văn ở trước mặt anh ta. |
" Reg E., qu'est ce que la subordination aux mesures verbales de considération tonale? " ( Rires ) " Reg E., Nền tảng về câu chữ và sự lưu tâm về âm điệu là cái gì vậy? " ( Cười ) |
Pour aider à résoudre ce problème et d'autres concernant la relation entre Ryūkyū et le Japon, il est conseillé à Shō Tai de se rendre à Tokyo et de présenter formellement ses respects à l'empereur Meiji, reconnaissant dans le même temps sa subordination (et donc celle de son royaume) à l'empereur du Japon. Để giúp giải quyết vấn đề này và các công việc khác liên quan đến quan hệ giữa Lưu Cầu và Nhật Bản, Shō Tai được khuyên nên vi hành đến Tokyo và chính thức bày tỏ lòng kính trọng của mình đến Thiên hoàng Minh Trị, thừa nhận mình và cả vương quốc lệ thuộc vào Thiên hoàng. |
Quel que soit l’endroit du Nouveau Testament où la relation de Jésus à Dieu, le Père, est examinée, (...) elle est conçue comme une subordination et elle est représentée catégoriquement comme telle. Hễ nơi nào trong Tân Ước mà mối quan hệ giữa Giê-su và Đức Chúa Trời được xét đến... thì người ta hiểu và trình bày cách minh bạch sự liên hệ đó như là sự phục tùng. |
La virgule demande à la conjonction de subordination si elle a besoin d'aide. Dấu Phẩy hỏi xem Liên từ phụ thuộc có cần được giúp đỡ không |
Les virgules sont des choses difficiles, surtout quand il s'agit des conjonctions de coordination et des conjonctions de subordination. Dấu phẩy khá rắc rối, nhất là khi có liên quan Liên từ đẳng lập và Liên từ phụ thuộc. |
La virgule demande aux conjonctions de subordination si elles ont besoin d'aide. Dấu Phẩy hỏi anh có cần cô giúp không. |
Aujourd'hui, dès qu'elle quitte sa maison, elle voit une conjonction de subordination qui soulève le poids de deux phrases entières, une sur chaque bras. Hôm nay, khi cô ấy rời khỏi nhà, cô ấy thấy Liên từ phụ thuộc đang nâng 2 câu hoàn chỉnh, mỗi tay nâng một câu: |
Pendant une courte période dans la première moitié du XIVe siècle, il fut un pouvoir ascendant dans l'île quand tous les royaumes régionaux acceptèrent la subordination. Trong một thời gian ngắn, trong những năm đầu thế kỷ 14 giữa, đó là một sức mạnh vươn lên cao trong các hòn đảo của Sri Lanka khi tất cả các vương quốc trong khu vực chấp nhận sự lệ thuộc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subordination trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới subordination
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.