subdirector trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subdirector trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subdirector trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ subdirector trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phó giám đốc, hiệu phó, chỉ huy phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subdirector
phó giám đốc
|
hiệu phó
|
chỉ huy phó(deputy director) |
Xem thêm ví dụ
Creo que el subdirector Clark puede responder mejor a esa pregunta. Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này. |
Un mes más tarde, el subdirector leyó ante toda su clase una carta de felicitación por la honradez de la joven y la buena formación humana y religiosa que le había dado su familia. Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện. |
No podemos entrar así en la casa de Subdirector Grimes. Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes. |
El subdirector... Cục trưởng cục an ninh. |
¿De verdad vas a dejarme esparcir... la cabeza del subdirector Cooper por toda esa pared? Định để tao phơ vào đầu Trợ lý giám đốc Cooper bắn tới tường sao? |
Vu es otra mancha más en el pésimo historial de Vietnam en materia de derechos humanos, y demuestra que el Gobierno hará todo lo que haga falta para silenciar a un crítico destacado”, dijo Phil Robertson, subdirector para Asia de Human Rights Watch. Vũ lại thêm một vết đen vào bảng thành tích yếu kém của Việt Nam về nhân quyền, và cho thấy chính quyền sẽ đi đến cùng để dập tắt tiếng nói của một nhà phê bình nổi tiếng," ông Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
Sr. Macallan, soy el subdirector Michaels, de la NSA. Ông Macallan, tôi là Phó Giám đốc Michaels, NSA. |
Señores Murphy, soy el subdirector Eugene Menard... Ông bà Murphy, đây là Phó hiệu trưởng Eugene Menard... |
Lo que no me dijo era que nos íbamos a reunir con un hombre llamado Harlan Gaines, subdirector de la CIA. Nhưng hắn không hề cho anh biết là bọn anh sẽ gặp một người tên là Harlan Gaines, phó giám đốc CIA. |
No estoy seguro de caminar en el subdirector es el juego. Không biết bước vào cùng với bà hiệu phó thì như nào nữa. |
Visité al subdirector y le pregunté, " ¿Que está ocurriendo? Rồi tôi đến gặp ông phó trưởng khoa và hỏi, " Chuyện gì đang xảy ra vậy? |
Buenos días, subdirector. Chào buổi sáng, Phó Giám Đốc. |
El subdirector de operaciones de la agencia de espionaje más importante de Canadá dijo: “La preocupación de no saber cuándo y cómo se cumplirán las amenazas no nos deja dormir”. Phó giám đốc cơ quan tình báo cao nhất của Canada nói: “Chúng ta mất ngủ vì lo lắng về những mối đe dọa có thể xảy ra”. |
Pareciera solo ayer cuando eras ayudante del subdirector. Cứ như mới ngày hôm qua cậu còn là trợ lý Phó Giám Đốc ấy. |
Es del subdirector Rovick. Tin nhắn từ Phó Giám Đốc Rovick. |
John Fiedler, Subdirector de la CIA y oficial de carrera de la agencia ha sido implicado como el autor intelectual del asesinato. John Fiedler, phó giám đốc CIA và là một nhân viên chuyên nghiệp của cơ quan được cho là người đã vạch kế hoạch cho vụ mưu sát. |
Subdirector Grimes, tiene que creerme. Phó hiệu trưởng, ông phải tin tôi. |
Mamá, ¿estás positivo no había otros lugares buscando subdirectores? Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ? |
Nos íbamos a reunir con un hombre llamado Harlan Gaines, subdirector de la CIA. Bọn anh có cuộc gặp với một người tên là Harlan Gaines, phó giám đốc CIA. |
Las versiones iniciales de BASICA no soportaban los subdirectores y algunos comandos gráficos funcionaban de manera ligeramente distinta. Các phiên bản đầu tiên của BASICA không hỗ trợ các thư mục con và một số lệnh đồ họa hoạt động hơi khác nhau. |
¿Las referencias del director y subdirector son suficientes? Được nhận xét từ hiệu trưởng và phó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ? |
Subdirector de Operaciones de Campo a gran escala en Oriente Medio y Europa. Hoạt động rộng khắp Trung Đông và châu Âu. |
Dutt admitió posteriormente que estaba desesperado por dejar el proyecto, mientras que el subdirector de la compañía, Dick Green, sufrió una crisis nerviosa. Dutt sau đó thừa nhận rằng từng rất muốn rời dự án, trong khi phó trưởng Creation là Dick Green có nhiều lo lắng trong thời gian này. |
Richard Ledgett es el 15° subdirector de la Agencia de Seguridad Nacional (NSA), allí es funcionario civil de alto nivel, se desempeña como director de operaciones, orienta estrategias, establece políticas internas, y es el principal asesor del director. Richard Ledgett là phó giám đốc thứ 15 của Cơ quan An ninh Quốc gia, cũng là chuyên viên dân sự cấp cao tại đó, với vai trò là giám đốc tác nghiệp, dẫn dắt chiến lược, thiết lập chính sách nội bộ, và là cố vấn chính cho giám đốc NSA. |
Poseidon mató a su subdirector. Poseidon đã sát hại cấp dưới của ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subdirector trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới subdirector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.