stylo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stylo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stylo trong Tiếng pháp.
Từ stylo trong Tiếng pháp có các nghĩa là bút máy, bút mực, viết máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stylo
bút máynoun (viết tắt của stylographe) bút máy) Quelqu'un a un stylo, un crayon, du papier? Có ai có bút máy, bút chì, giấy, gì cũng được? |
bút mựcnoun Prends un stylo ou un crayon et ferme les yeux. Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại. |
viết máynoun Vous avez un stylo plume? Anh có viết máy không? |
Xem thêm ví dụ
Ton stylo, ma chère. Đưa bút đây, cưng. |
Voilà ton stylo. Bút của anh đây. |
Le stylo, s'il te plaît. Đưa cho tôi cây bút, làm ơn! |
Maintenant, heureusement, ce Thrinaxodon, la taille d'un oeuf de merle ici: c'est un crâne que j'ai découvert juste avant de prendre cette photo -- il y a un stylo pour se rendre compte de l'échelle; c'est vraiment tout petit -- c'est au Trias Inférieur, après que l'extinction de masse se soit terminée. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
Et peut-être que si j'enfonce ce stylo dans ton cul et que j'inscris mon nom dedans, tu t'en souviendras? Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ. |
Ce stylo est suffisant. Cây bút này là đủ rồi. |
31 L’attention de l’auditoire risque aussi de se détourner du message si l’orateur a les poches bourrées de stylos, de crayons, et d’autres articles. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
Il tente d'utiliser la même encre dans son stylo-plume mais s'aperçoit que la viscosité de l'encre l'empêche de couler jusqu'à la plume. Ông đã cố sử dụng cùng loại mực cho bút máy nhưng nhận thấy mực không chảy ra lưỡi bút do mực quá sệt. |
» Le stylo ne disait pas : « Ne m’utilise que pour les documents importants, pas pour les petites tâches quotidiennes. Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.” |
Tu as un stylo? Cậu có bút không? |
Et privés dans ses stylos de chambre lui- même; ferme ses fenêtres, serrures jour juste à Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra |
Où es-tu stylo? Mày ở đâu, bút? |
Pas plus tôt dans ma chaise je me suis penché sur ma table de travail comme un scribe médiéval, et, mais pour le mouvement de la main tenant le stylo, est restée silencieuse impatience. Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh. |
Plus haute technologie que les stylos, j'imagine. Công nghệ cao hơn so với bút chì thôi. |
Veuillez vous lever pour accueillir mon grand ami, l'homme qui taille nos crayons et remplit nos stylos... Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động... |
Posons Medlock Mrs pour un stylo et l'encre et du papier. " Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. " |
Vous vous servez d'une arme, moi d'un stylo. các ông dùng súng, còn tôi thì dùng bút. |
Vous avez un stylo plume? Anh có viết máy không? |
Par exemple, beaucoup d'entre vous iront à des conférences, des petites conférences, une vingtaine de personnes, avec un présentateur stylo en main. Ví dụ, nhiều quý vị sẽ có những buổi nói chuyện, nhỏ thôi, có 20 người ngồi đó, và có một diễn giả đằng kia cầm cái bút trong tay, |
Cela a pris des milliers d’heures et des millions de dollars mais, au bout du compte, ils ont inventé un stylo qui peut écrire n’importe où, à n’importe quelle température et sur pratiquement n’importe quoi. Họ mất hằng ngàn giờ đồng hồ và hằng triệu đô la, rồi cuối cùng, họ phát minh ra một cây bút có thể viết ở bất cứ nơi đâu, trong bất cứ nhiệt độ nào và hầu như trên bất cứ bề mặt nào. |
Avez-vous beaucoup de stylos ? Cậu có nhiều bút không? |
Il n'aurait pas pu faire ça avec un stylo. Ông ta không thể làm việc này với một cây bút. |
Est-ce un stylo? Có phải một cây bút không? |
Alors j'ai pris ce dessin, et je l'ai mis dans un Photostat, (Rires) et j'ai pris un morceau de papier calque, et je l'ai collé sur le Photostat avec un morceau de scotch - arrêtez-moi si je vais trop vite - (Rires) et puis j'ai pris un stylo Rapidograph - expliquez aux jeunes - (Rires) et j'ai commencé à reconstituer le dinosaure. Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long. |
Vérifions que le stylo marche bien. Hãy để tôi đảm bảo rằng chiếc " bút " ở đây không có vấn đề gì. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stylo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stylo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.