struggle against trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ struggle against trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ struggle against trong Tiếng Anh.
Từ struggle against trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ struggle against
đánh vật
|
Xem thêm ví dụ
But I am struggling against men to whom I am but a woman. Nhưng đấu tranh chống lại đàn ông, ta chỉ là một người đàn bà đối với họ. |
18 Paul was not uncertain about the outcome of his personal struggle against human weakness. 18 Phao-lô không hề nghi ngờ về kết quả của cuộc đấu tranh chống lại sự yếu đuối của bản thân ông. |
Or it may signal a committed struggle against obstacles. Hoặc, có thể là dấu hiệu cho thấy sự nỗ lực hết mình vượt qua khó khăn. |
Would you like to hear the story of my struggle against this monstrous hag? Ngài có muốn nghe ta kể lại cuộc chiến giữa ta với mụ già xấu xí đó không? |
Theirs was more than an inner struggle against the sin of lack of faith. Cuộc chiến đấu của họ không chỉ dừng lại ở nội tâm, chống lại tội thiếu đức tin. |
Features Mary's struggles against her father Henry VIII of England. Mary bất đồng với cha, Henry VIII của Anh. |
It is a struggle within, a struggle against vice, sin, temptation, lust, greed. Nó là một cuộc chiến bên trong, một cuộc chiến chống lại xấu xa, tội lỗi, sự cám dỗ, dục vọng, lòng tham. |
From Montevideo Carrera traveled to Argentina where he joined the struggle against the unitarians. Từ Montevido Carrera di chuyển đến Argentina, nơi ông tham gia cuộc đấu tranh chống lại những kẻ chuyên chế. |
Why will we not always have to struggle against improper feelings of jealousy? Tại sao chúng ta sẽ không phải luôn luôn phấn đấu với cảm nghĩ ghen tị không chính đáng? |
What is more, we also struggle against internal forces. Hơn nữa, chúng ta phải tranh đấu với những quyền lực từ bên trong. |
Amin himself said that he used his membership in parliament to pursue the class struggle against the bourgeoisie. Bản thân Hafizullah Amin nói rằng ông sử dụng địa vị thành viên quốc hội để tiến hành đấu tranh giai cấp chống giai cấp tư sản. |
Irenaeus, for example, embarked on a lifelong struggle against heretical teachings. Chẳng hạn, Irenaeus đã khởi sự một cuộc đấu tranh suốt đời chống lại những dạy dỗ dị giáo. |
She also assisted in funding demonstrations worldwide in support of the Libyan people's struggle against the Gaddafi regime. Bà cũng tài trợ cho các cuộc biểu tình trên toàn thế giới để khích lệ tinh thần đấu tranh của người dân Libya chống lại chế độ Gaddafi. |
" Four- and- a- Half- Years of Struggle Against Lies, Stupidity and Cowardice. " " Bốn năm rưỡi chiến đấu chống lại dối trá, ngu ngốc và hèn nhát. " |
She returned to Santiago and joined the struggle against the military dictatorship. Bà trở về Santiago và tham gia cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài quân sự. |
The ship that was carrying Paul to Italy was struggling against contrary winds. Con thuyền chở sứ đồ Phao-lô đến Ý đã phải chống chọi với những trận gió ngược. |
But it is a story of effort and struggle against improbabilities. Nhưng đó là một câu chuyện về sự cố gắng và nỗ lực chống chọi với sự không thể. |
It is symbolic of our struggle against oppression. Nó tượng trưng cho cuộc đấu tranh chống áp bức của chúng ta. |
He is aware of Saya's past life and wishes to use her in the struggle against the chiroptera. Ông thức tỉnh quá khứ của Saya và mong muốn sử dụng cô trong cuộc đấu tranh chống lại Chiropteran.. |
I struggled against the thought but continued to feel the impression to go see him. Tôi vất vả với ý nghĩ đó nhưng tiếp tục cảm thấy có ấn tượng phải đi gặp anh ấy. |
The struggle against terror is too important to be used for the purposes of personal revenge. được sử dụng cho các mục đích trả thù cá nhân. |
As finance minister, he lost a power struggle against Premier Jin Yunpeng in 1921, and was compelled to resign. Là Tổng trưởng Tài chính của Từ Thế Xương, ông thất bại trong một cuộc tranh chấp quyền lực với Thủ tướng Jin Yunpeng năm 1921 và buộc phải từ chức. |
I saw that God’s Kingdom was the real means for removing all the injustices that I was struggling against.” Tôi đã hiểu rằng Nước Đức Chúa Trời là phương tiện thật sự để xóa bỏ mọi bất công mà tôi đấu tranh để chống lại”. |
Others struggle against seemingly insurmountable odds to have a roof over their heads and enough food for their families. Một số khác phải đấu tranh với những khó khăn dường như không thể vượt qua nỗi mới có được nơi ăn chốn ở cho gia đình. |
The Soviets supported the republicans of Spain who struggled against fascist German and Italian troops in the Spanish Civil War. Liên bang Xô viết đã ủng hộ những người Cộng hòa ở Tây Ban Nha đang chiến đấu chống lại quân đội phát xít Đức và Italia trong cuộc Nội chiến Tây Ban Nha. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ struggle against trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới struggle against
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.