stimuli trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimuli trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimuli trong Tiếng Anh.
Từ stimuli trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông ngứa, sự kích thích, tác dụng kích khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimuli
lông ngứanoun |
sự kích thíchnoun Usually, dance has a stimulus or stimuli, and I thought Thông thường, khiêu vũ có một sự kích thích hay tác nhân kích thích, và tôi nghĩ |
tác dụng kích khíchnoun |
Xem thêm ví dụ
And there's even supernormal stimuli for cuteness. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
In physiology, a stimulus (plural stimuli) is a detectable change in the internal or external environment. Trong sinh lý học, một kích thích là một sự thay đổi có thể phát hiện được (detectable) trong môi trường bên trong hoặc bên ngoài. |
His vital signs seem stable, but he's unresponsive to stimuli. Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả. |
The Komodo dragon uses its tongue to detect, taste, and smell stimuli, as with many other reptiles, with the vomeronasal sense using the Jacobson's organ, rather than using the nostrils. Phát phương tiện Rồng Komodo dùng lưỡi để dò tìm, nếm không khí, và ngửi, như các loài bò sát khác, chúng thường dùng cơ quan Jacobson hơn dùng lỗ mũi. |
The entire organ of Corti was found to have degenerated within the first few weeks after birth; however, even during these weeks no brain stem responses could be evoked by auditory stimuli, suggesting that these animals had never experienced any auditory sensations. Toàn bộ cơ quan Corti (cơ quan thăng bằng) được phát hiện đã bị thoái hóa trong vài tuần đầu sau khi sinh; tuy nhiên, ngay cả trong những tuần này, không có phản ứng của não có thể được kích thích bởi phương pháp kích thích thính giác, cho thấy rằng những con vật này chưa từng trải qua bất kỳ cảm giác thính giác nào. |
This consists of a (repeating) series of identical yet distinct periodic short-duration stimuli perceived as points in time (Winold 1975, 213). Điều này bao gồm một chuỗi(lặp lại) giống nhau nhưng khác biệt vì có trường độ ngắn hơn được biết như một điểm trong thời gian(Winold 1975, 213). |
Some people might say the stimuli that bombard us daily in city life are just a distraction , but Lazar said they could contain vital information , so we have to pay attention to them , even though they use up a lot of the brain 's natural processing power . Một số người có thể cho rằng những kích thích mà dồn dập tấn công chúng ta hàng ngày trong cuộc sống thành thị chỉ là một phiền phức nhỏ , nhưng Lazar cho biết chúng có thể chứa thông tin quan trọng , vì vậy chúng ta phải chú ý đến chúng , ngay cả khi chúng tiêu tốn rất nhiều sức mạnh xử lý tự nhiên của não bộ . |
Different types of sensory neurons have different sensory receptors that respond to different kinds of stimuli. Các loại nơron cảm giác khác nhau có những loại thụ thể cảm giác khác nhau phản ứng với những loại kích thích khác nhau. |
Your brain responds to stressful stimuli by releasing hormones known as corticosteroids, which activate a process of threat-detection and threat-response in the amygdala. Não bạn phản ứng với kích thích căng thẳng bằng cách giải phóng kích thích tố được gọi là corticosteroid, kích hoạt quá trình nhận diện các mối đe dọa và đáp lại nó tại hạch hạnh nhân. |
Possible approaches include financial and political stimuli, targeted demographic analyses, in vitro fertilization, egg transplants, and cloning. Các biện pháp có thể bao gồm khuyến khích về tài chính và chính trị, phân tích nhân khẩu có mục tiêu, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy trứng và nhân bản. |
7 Realizing the benefit of positive stimuli to infants, many parents begin to read, talk, and sing to their child even before it is born. 7 Nhận thức được lợi ích của những tác dụng kích thích đối với trẻ nít, nhiều bậc cha mẹ bắt đầu đọc, nói chuyện, hát cho con họ nghe ngay từ khi chúng chưa sinh ra. |
Studies examining the role of pro- and anti-apoptotic factors support this model; for example, the anti-apoptotic factor Bcl-2 has been shown to interact with IP3Rs to reduce Ca2+ filling of the ER, leading to reduced efflux at the MAM and preventing collapse of the mitochondrial membrane potential post-apoptotic stimuli. Những nghiên cứu khảo sát vai trò các nhân tố tiền và phản chết rụng (pro- and anti-apoptotic factor) đã ủng hộ mô hình này, lấy ví dụ, nhân tố phản chết rụng Bcl-2 được minh chứng là có thể tương tác với IP3R nhằm hạ lượng Ca2+ chảy vào ER, dẫn đến tiêu giảm dòng chảy tuôn trào tại MAM và ngăn chặn sự suy biến thế năng màng ty thể do chất kích thích hậu chết rụng (post-apoptotic stimuli). |
Apart from the latter two, which occur in excitable cells (neurons, muscles, and some secretory cells in glands), membrane voltage in the majority of non-excitable cells can also undergo changes in response to environmental or intracellular stimuli. Ngoài hai loại sau, xảy ra ở các tế bào có thể hưng phấn (tế bào thần kinh, cơ và một số tế bào tiết ở tuyến), điện thế màng trong phần lớn các tế bào không hưng phấn cũng có thể trải qua những thay đổi để đáp ứng với kích thích từ môi trường hoặc nội bào . |
In crocodilians, such patches cover bundles of sensory neurons that can detect mechanical, thermal and chemical stimuli. Ở cá sấu, các mảng này bao gồm bó của các tế bào thần kinh cảm giác có thể phát hiện các kích thích cơ học, nhiệt và hóa học. |
Totally blind subterranean mammals, e.g., blind mole rat Spalax sp., are able to maintain their endogenous clocks in the apparent absence of external stimuli. Các loài động vật có vú ở dưới nước hoàn toàn mù, ví dụ như con chuột mù Spalax sp., có thể duy trì các đồng hồ nội sinh của chúng trong sự vắng mặt rõ ràng của kích thích bên ngoài. |
She's unresponsive to outside stimuli, but her brain activity is still normal. Cô ấy không phản ứng với tác nhân kích thích nhưng não cô ấy vẫn hoạt động bình thường. |
You know, when you're aware, Jack, of someone's tropisms, you can predict what directions he'll turn in in response to certain stimuli. Anh cũng biết, khi anh nhận thức, jack về khuynh hướng của ai đó, Anh có thể tiên đoán những hướng mà anh ta sẽ đi vào phản ứng theo những tình huống chắc chắn. |
When it becomes impossible to attend to all the stimuli in a given situation, a temporary “blindness” effect can occur, as individuals fail to see unexpected but often salient objects or stimuli. Khi nó đơn giản trở thành không thể cho một người tham dự tất cả các kích thích trong một tình huống nhất định, kết quả là một hiệu ứng mù tạm thời có thể xảy ra; có nghĩa là, các cá nhân không nhìn thấy vật thể hoặc kích thích bất ngờ và khá nổi bật. |
There's lots of supernormal stimuli for sexiness. Có rất nhiều thứ kích thích lạ khác cho sự sexy. |
Our perceptual experiences depend on stimuli that arrive at our various sensory organs from the external world, and these stimuli cause changes in our mental states, ultimately causing us to feel a sensation, which may be pleasant or unpleasant. Các trải nghiệm cảm quan của chúng ta phụ thuộc vào các kích thích từ thế giới bên ngoài đến tới các giác quan khác nhau của chúng ta, và những kích thích này gây ra những thay đổi trong trạng thái tinh thần, cuối cùng khiến chúng ta có một cảm giác, có thể là dễ chịu hoặc không dễ chịu. |
The idea had been put forward by Charles Baudelaire, that all our senses respond to various stimuli but the senses are connected at a deeper aesthetic level. Ý tưởng này được đưa ra bởi Charles Baudelaire, rằng tất cả các giác quan của chúng ta đáp ứng với các kích thích khác nhau nhưng được kết nối ở một mức độ thẩm mỹ sâu sắc hơn. |
Studies pertaining to generalizing symmetry preference to real-world versus abstract objects allow us to further examine the possible influence meaning may have on preference for a given stimuli. Những nghiên cứu liên quan đến sự ưu tiên tính đối xứng nói chung trong đời sống thực tế với các đối tượng trừu tượng cho phép chúng ta thực hiện các thí nghiệm sâu hơn về khả năng mà ý nghĩa có thể ưu tiên đối với các kích thích được cung cấp. |
This might explain the association between fainting and stimuli such as bloodletting and injuries. Điều này có thể giải thích mối liên hệ giữa ngất xỉu và các kích thích như đổ máu và thương tích. |
It's about how the human body responds to... various physical stimuli. Cái mà về phản ứng của cơ thể người với... những kích thích vật lý khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimuli trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stimuli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.