stati della materia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stati della materia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stati della materia trong Tiếng Ý.

Từ stati della materia trong Tiếng Ý có các nghĩa là trạng thái vật chất, trạng thái, tình trạng, quốc gia, nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stati della materia

trạng thái vật chất

(state of matter)

trạng thái

tình trạng

quốc gia

nhà nước

Xem thêm ví dụ

La supervisione sull'attuazione della convenzione è compito del Comitato per l'eliminazione della discriminazione contro le donne, che è composto da 23 esperti in materia di questioni di donne provenienti da diversi Stati membri delle Nazioni Unite.
Việc giám sát Công ước này là nhiệm vụ của Ủy ban phụ trách việc loại bỏ phân biệt đối xử với phụ nữ, gồm 23 chuyên gia về các vấn đề phụ nữ thuộc nhiều nước thành viên khác nhau của Liên Hiệp Quốc.
Queste sono TAC fatte da Judy Rapoport e i suoi colleghi al National Institute of Mental Health dove sono stati studiati bambini che hanno sviluppato la schizofrenia molto presto, e potete vedere in alto che ci sono aree in rosso o arancione, giallo, in cui c'è meno materia grigia, e avendo seguito questi bambini per oltre cinque anni, confrontandoli con altri della stessa età del gruppo di controllo, potete notare che, in particolare in aree quali la corteccia prefrontale dorsolaterale o il giro temporale superiore, c'è una perdita ingente di materia grigia.
Đây là các bản quét não của Judy Rapoport và đồng nghiệp tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia ở đây người ta nghiên cứu trẻ em mắc chứng bệnh tâm thần phân liệt sớm, và bạn có thể nhìn thấy ở trên đỉnh não có những khu vực màu đỏ, cam, hoặc vàng đó là những vùng ít chất xám hơn, và chúng sẽ theo bọn trẻ hơn 5 năm, so sánh với chức năng kiểm soát tương ứng lứa tuổi, bạn sẽ thấy rằng, ở những vùng cụ thể như vỏ não trước trán phần bên hông hay phần nếp gấp phía trên thùy thái dương, có một lượng chất xám bị thiếu hụt rất lớn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stati della materia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.