stabilisateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stabilisateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabilisateur trong Tiếng pháp.
Từ stabilisateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ ổn định, chất ổn định, cánh đuôi, ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stabilisateur
bộ ổn địnhadjective (kỹ thuật) bộ ổn định) |
chất ổn địnhadjective (hóa học) chất ổn định) |
cánh đuôiadjective (hàng không) cánh đuôi) |
ổn địnhadjective (làm) ổn định) Par conséquent, ils ont une influence stabilisatrice sur le climat. Và vì thế, chúng giúp làm ổn định bầu khí quyển. |
Xem thêm ví dụ
C'est pourquoi la dopamine se stabilise quand un aliment devient ennuyeux. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Pendant sa présidence, il a stabilisé les finances de l’Église en exhortant les membres à payer la dîme et l’offrande de jeûne. Trong khi phục vụ trong chức vụ ấy, ông đã làm ngân quỹ của Giáo Hội được ổn định bằng cách khuyên nài các tín hữu đóng tiền thập phân và các của lễ dâng. |
Ils ont la capacité de consolider et de stabiliser l’activité dans un territoire ou une filiale. Họ có tiềm năng giúp cánh đồng cũng như chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
On a réussi à le stabiliser avant qu'il commence vraiment à se décomposer. Chúng tôi đã có thể làm ổn định phần mềm của nó trước khi bị hư hại quá nhiều. |
S’il n’y avait pas de gros satellite naturel pour stabiliser l’inclinaison axiale de notre planète, les températures monteraient en flèche et rendraient la vie sur terre probablement impossible. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
La pollution était préoccupante dans les années 1980, mais la situation s'est stabilisée avec une diminution des algues et un meilleur apport en oxygène. Sự ô nhiễm là nghiêm trọng trong thập niên 1980, nhưng tình hình đã được ổn định trở lại với các biện pháp làm giảm tảo và tăng ôxy. |
Les Nations unies sont alors intervenues pour stopper le carnage et tenter de stabiliser le pays. Cuối cùng, Liên Hiệp Quốc đã can thiệp để chấm dứt cuộc tương tàn và ổn định đảo quốc này. |
Vous pourrez remarquer qu'il a de grandes difficultés à se stabiliser. Quý vị để ý rằng anh ta gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng lúc đi. |
Et puis pour ce ligament instable, nous avons mis dans un ligament d'un donneur humain pour stabiliser le genou. Đối với phần dây chằng không ổn định đó, chúng tôi đã đặt dây chằng hiến tặng để giúp ổn định đầu gối. |
D’après des médecins japonais, il rééquilibre les systèmes endocrinien, nerveux et immunitaire, stabilise le rythme cardiaque et la respiration, et peut temporairement soulager les rhumatisants. Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp. |
Même si on le stabilise, on ne sait pas ce qu'il a. Mặc dù tình trạng anh ta vẫn ổn định, chúng ra cũng chẳng rõ anh ta bị làm sao. |
Le logiciel réagit comme une contremesure, il stabilise le marché en temps réel. Phần mềm này hoạt động như một biện pháp đối phó, đảm bảo thị trường trong thời gian thực. |
Une fois stabilisé, il lève un autre pied et alors, grâce au treuil, il peut grimper ce genre de paroi. Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng. |
Mais il s'est juste élevé un peu, son altitude s'est stabilisée et il s'est dirigé directement vers le Trade Center. Nhưng ông ấy chỉ cần rose một chút, độ cao của mình, san bằng, và ông đã đi thẳng tới trung Tâm thương Mại. |
Tant de fois, ce sont les enfants justes qui parviennent à stabiliser le bateau pendant qu’ils naviguent dans des eaux agitées. Có rất nhiều lần, chính những đứa con ngay chính đã có thể giữ vững chiếc thuyền đang vượt qua cơn biển động. |
Qui a assez de confiance en lui pour ne jamais avoir besoin de cette influence stabilisatrice ? Có ai tự tin nhiều đến mức không bao giờ cần tới một ảnh hưởng vững vàng trong đời không? |
Ce fut un geste politique lourd de sens et qui permit de stabiliser son pouvoir dans tout l'Empire. Đây là một phần nỗ lực của chính quyền trung ương nhằm tạo lập nền hành chính mang tính thống nhất và hợp lý khắp đế quốc. |
Par exemple, quand un parent apprend à son enfant à marcher, on le voit faire des choses comme stabiliser et encourager l’enfant. Ví dụ, khi một người cha hay mẹ giúp một đứa con tập đi thì chúng ta thấy hai người cha mẹ đó đang làm những điều như giúp đứa con của họ đứng vững và khen ngợi nó. |
Après l'effondrement de l'administration centrale égyptienne à la fin de l'Ancien Empire, l'administration ne peut plus soutenir ou stabiliser l'économie du pays. Bài chi tiết: Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất của Ai Cập Sau khi chính quyền trung ương của Ai Cập sụp đổ vào cuối thời Cổ Vương quốc, chính quyền không còn có thể hỗ trợ hay giữ được sự ổn định cho nền kinh tế của đất nước. |
J'espère vous avoir montré que les habitants de la canopée ne sont pas juste des petits bouts de vert insignants tout en haut dans la canopée qui intéressaient Tarzan et Jane, mais plutôt qu'ils favorisent la biodiversité, contribuent aux cycles de nutrition de l'écosystème, et ils aident aussi à stabiliser le climat. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
La sollicitude, la compassion et l’amour manifestés par un compagnon peuvent avoir un effet stabilisateur sur celui qui est accablé par le chagrin. Dù trong cuộc nói chuyện ngắn, những lời an ủi có tác dụng rất lớn để nâng đỡ tinh thần của người đang nản lòng. |
Écoute, j'ai fait ce que j'ai pu pour reconstruire le stabilisateur d'origine du Docteur Wells pour atténuer la réaction, mais je ne sais pas ce qu'il avait utilisé comme source d'alimentation. Nghe này, tôi đã làm những gì có thể để tái cấu trúc lõi ổn đinh của Dr.Wells để kìm hãm sự phản ứng nhưng tôi không biết ông ta dùng gì làm nguồn năng lượng. |
Nous nous efforçons en permanence d'accélérer et de stabiliser ce processus. Chúng tôi luôn nỗ lực để làm cho quá trình này diễn ra nhanh hơn và ổn định hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabilisateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stabilisateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.