spotter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spotter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spotter trong Tiếng Anh.

Từ spotter trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay chỉ điểm, thợ tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spotter

máy bay chỉ điểm

noun

thợ tẩy

noun

Xem thêm ví dụ

We're sending spotters out, but...
Bọn em tung chim lợn ra rồi, nhưng...
Two Martin spotter planes!
xuất hiện 2 chiếc máy bay do thám Martin
Although Biloxi's Kingfisher safely retreated under the protection of friendly anti-aircraft fire, Santa Fe's spotter aircraft was heavily damaged by enemy fire and forced to make an emergency landing.
Mặc dù chiếc Kingfisher của Biloxi rút lui an toàn dưới sự che chở của hỏa lực phòng không, máy bay trinh sát của chiếc Santa Fe chị em bị hư hại nặng do hỏa lực đối phương và bị buộc phải hạ cánh khẩn cấp; đội bay sau đó được tàu khu trục Burns giải cứu.
Maybe Poison spotted the spotter.
Có lẽ Độc nhìn thấy hoa tiêu.
She and her friend were marked by a spotter at the airport.
Nó và bạn gái của nó bị thằng ma cô theo dõi từ sân bay.
And the Molas there, you can find them with a spotter plane very easily, and they like to hang out under floating rafts of kelp.
Và Mola ở đây, có thể dễ thấy chúng với máy bay chỉ điểm và chúng thích nổi dưới đám tảo bẹ.
On 22 January, Admiral Scheer was sighted by the spotter aircraft from Glasgow, the East Indies Task Force was deployed to the reported area.
Vào ngày 22 tháng 2, Admiral Scheer bị máy bay trinh sát của Glasgow phát hiện, và Lực lượng Đặc nhiệm Đông Ấn được điều đến khu vực liên quan.
On the 15th, she operated within 3000 yards of the beach providing “call fire” for Navy liaison officers and Army spotters.
Vào ngày 15 tháng 8, nó hoạt động chỉ cách bãi đổ bộ 3.000 yd (2,7 km), bắn pháo theo yêu cầu của sĩ quan liên lạc hải quân và trinh sát Lục quân.
Silence every spotter, secure every corner.
Tìm đúng chỗ.
A spotter.
Một quan sát viên.
Javi, where are the fucking spotters?
Javi, bọn chim lợn đâu?
Aircraft were to act as scouts and spotters, layers of smoke screens for naval gunfire, fleet air defense, and later (with the increase in aircraft performance) as a means to attack battleships and other surface targets.
Máy bay đóng vai trò trinh sát và người điều khiển pháo,thả các lớp màn khói cho pháo lực hải quân, phòng không cho hạm đội, và sau đó (với sự gia tăng hiệu suất máy bay) như một phương tiện để tấn công các thiết giáp hạm và các mục tiêu bề mặt khác..
In 1935 there was one squadron of fighters with Hawker Nimrods and Hawker Ospreys, one squadron of Blackburn Baffin torpedo bombers and one squadron of Fairey IIIF spotters.
Đến năm 1935, chúng bao gồm một liên đội tiêm kích Hawker Nimrod hoặc Hawker Osprey, một liên đội ném bom-ngư lôi Blackburn Baffin và một liên đội trinh sát Fairey IIIF.
In just over three hours, Beatty hurled 799 rounds at targets designated by her spotters, inflicting what she suspected was a considerable amount of damage on the enemy positions.
Trong vòng hơn ba giờ, Beatty đã bắn 799 quả đạn pháo xuống các mục tiêu được trinh sát chỉ điểm, gây thiệt hạn nặng cho các vị trí đối phương.
Spotter vehicle, left lane.
Xe chỉ điểm, làn đường bên trái.
To perform this job, the Terminal Service employees work in teams consisting of a human (called a "spotter") and a Giftia (called a "marksman").
Để thực hiện công việc này, nhân viên của Dịch vụ hậu kì phải làm việc theo một nhóm gồm một con người (được gọi là "spotter") và một Giftia (được gọi là "marksman").
After launching her Kingfisher spotter aircraft, she carried out a neutralizing bombardment of the Japanese air base on Wotje from dawn until noon.
Sau khi phóng ra chiếc thủy phi cơ trinh sát Kingfisher, nó tiến hành bắn phá vô hiệu hóa sân bay của Nhật Bản tại Wotje cho đến giữa trưa.
And then I realized that becoming a psychopath spotter had kind of turned me a little bit psychopathic.
Và rồi tôi nhận ra rằng trở thành một người tìm kiếm dấu hiệu tâm thần đã biến tôi trở nên hơi tâm thần.
During the period 6 through 17 June, in conjunction with shore fire control parties and aircraft spotters, Quincy conducted highly accurate pinpoint firing against enemy mobile batteries and concentrations of tanks, trucks, and troops.
Từ ngày 6 đến ngày 17 tháng 6, được sự phối hợp của các đội kiểm soát hoả lực trên bờ và máy bay trinh sát, Quincy tiến hành các cuộc bắn pháo chính xác xuống các đơn vị pháo binh di động của đối phương cùng các điểm tập trung xe tăng, binh lính và xe vận tải.
I've got a spotter set up about four kilometers away.
Tôi cho hoa tiêu đứng canh cách đây tận 4 cây số.
It's marvelous to meet a fellow bird spotter.
Hân hạnh được gặp người có hứng thú với chim.
Don't know yet, but a sniper's only as good as his spotter, and a spotter is only as good as his vantage point.
Tôi vẫn chưa biết, Nhưng một tay bắn tỉa cũng sẽ đưa theo một tên giám sát giỏi ngang ngửa, và tên giám sát đó chỉ hữu dụng khi tìm được một vị trí bắn thích hợp.
A couple of knife men in the alley, bomber to take out the Mercedes, spotter or two on the roof, so come on, tell me, how many hims?
Vài tên có dao núp trong góc, thêm cả bom để làm nổ Chiếc Xe, thêm một, hai tên trên mái... Vậy anh nói Xem, có bao nhiêu " hắn "?
The Khmer Air Force scored a major hit in March 1974, when a flight of ten T-28D fighter-bombers guided by a single Cessna O-1D FAC spotter struck the main PAVN transhipment point at Dambe, Kratié Province, where some 250 supply trucks laden with ammunitions lay in a truck park hidden on a rubber plantation.
Không quân Quốc gia Khmer đã thực hiện trót lọt một phi vụ oanh tạc lớn vào tháng 3 năm 1974, khi một phi đội 10 máy bay ném bom T-28 do máy bay chỉ điểm điều không tiền phương (FAC) Cessna O-1D Bird Dog dẫn đường đánh phá điểm trung chuyển Dambe của Bắc Việt thuộc địa phận Kratie, nơi khoảng 250 xe tải tiếp tế chất đầy đạn dược được dấu trong một đồn điền gần đó.
Six days later, Williamson sailed once more for Guam and in ensuing days again operated as refueling unit for spotter planes during the invasion and occupation of Guam.
Sáu ngày sau, nó lên đường quay trở lại Guam, và trong những ngày tiếp theo đã hoạt động trong vai trò tiếp nhiên liệu cho các thủy phi cơ trinh sát trong quá trình tấn công và chiếm đóng Guam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spotter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.