spontanément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spontanément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spontanément trong Tiếng pháp.

Từ spontanément trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự nhiên, tự phát, tự sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spontanément

tự nhiên

adjective noun

Et ces leaders ne sont pas apparus spontanément.
Những người này không tự nhiên mà xuất hiện.

tự phát

adverb

tự sinh

adverb

Xem thêm ví dụ

Les ovocytes qui les produisent se développent spontanément, sans être pénétrés par un spermatozoïde.
Các trứng phát sinh ra con đực phát triển một cách tự phát, không có sự xâm nhập nào của tinh trùng.
L'autre chose que nous avons vue spontanément, assez embarrassante, c'est la preuve de larcins.
Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận.
Certains scientifiques en concluent que la probabilité qu’une seule protéine se forme spontanément est extrêmement faible.
Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra.
C'est venu spontanément par leur sagesse collective.
Nó đến một cách tự phát thông qua sự hiểu biết được thu thập của chúng
Nous montrons que nous avons progressé non pas en abordant telle ou telle situation avec une grande assurance, mais en nous tournant spontanément vers Jéhovah pour qu’il dirige notre vie.
Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống.
Il est spontanément allé chercher Saul à Tarse et l’a ramené à Antioche pour qu’il l’aide.
Ông chủ động đến Tạt-sơ tìm Sau-lơ rồi dẫn về An-ti-ốt để giúp mình.
’ Si nous entretenons un intérêt véritable pour autrui, nous donnerons spontanément de nous- mêmes, comme Jésus.
Vun trồng sự quan tâm thành thật đối với người ta sẽ thúc đẩy chúng ta hiến dâng chính mình, như Chúa Giê-su đã từng làm.
Imaginez, par exemple, une soirée familiale où l’on attend des enfants qu’ils viennent prêts à poser des questions sur ce qu’ils lisent et apprennent dans le Livre de Mormon ou sur un point qui a été souligné récemment dans une discussion sur l’Évangile ou sur un témoignage rendu spontanément au foyer.
Ví dụ, hãy tưởng tượng một buổi họp tối gia đình nơi đó con cái được mời gọi và trông mong đến tham dự với tư thế sẵn sàng đặt ra những câu hỏi về điều chúng đang đọc và học hỏi trong Sách Mặc Môn—hoặc về một vấn đề mới được nhấn mạnh trong cuộc thảo luận về phúc âm hoặc ứng khẩu làm chứng trong nhà.
Pour de nombreux scientifiques, la vie est apparue spontanément, en commençant par des formes très simples, qui se sont complexifiées sur des millions d’années.
Nhiều nhà khoa học đưa ra giả thuyết rằng sự sống tự hình thành, bắt đầu từ một dạng rất đơn giản và dần dần qua hàng triệu năm, trở nên ngày càng phức tạp hơn.
Nous croyons que la vie est apparue spontanément sur la Terre donc que la vie doit être capable d'apparaître sur d'autres planètes propices qui sont apparemment nombreuses dans la galaxie.
Chúng ta tin rằng sự sống bắt nguồn tự nhiên trên Trái đất, nên nó cũng có thể hiện hữu trên những hành tinh thích hợp khác, có một con số lớn những hành tinh như vậy trong dải ngân hà.
Nous avons juste observé que des cours auto- organisés se frayaient spontanément un chemin à partir de nos documents pédagogiques.
Chúng tôi chỉ quan sát cách thức các khóa tự học tự hình thành từ những cơ sở của chúng tôi.
Spontanément, les membres de l’Église pensent au ciel.
Tất nhiên giáo dân nghĩ điều đó có nghĩa là lên trời.
Une chose est sûre: offrir spontanément un cadeau à quelqu’un que nous aimons procure plus de plaisir que faire le même cadeau sous le poids de l’entourage.
Chắc chắn là bạn muốn tặng quà cho người nào mà bạn yêu mến vì làm như vậy mang lại vui thích nhiều hơn là nếu người khác khiến bạn cảm thấy phải tặng.
Pendant le tremblement de terre en Haïti, un certain nombre d'ingénieurs et de chefs de produits se sont spontanément rassemblés et ont passé la nuit à construire un outil pour permettre aux victimes du tremblement de terre de retrouver leurs proches.
Trong suốt đợt động đất ở Haiti, một số kĩ sư và quản lý sản phẩm tự động đến gặp nhau và thức suốt đêm để tạo một công cụ cho phép nạn nhân động đất tìm kiếm người thân.
Désormais, de nombreux scientifiques admettent l’impossibilité que les molécules complexes indispensables à la vie aient pu apparaître spontanément dans quelque soupe prébiotique.
Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó
L'univers peut se créer spontanément à partir de rien.
Vũ trụ có thể đột ngột tự tạo ra nó từ chẳng có gì cả.
Ainsi, aux réunions, les détenus sont bien préparés et participent spontanément.
Thế nên, khi tù nhân đến buổi họp, họ đã chuẩn bị kỹ và tham gia thảo luận cởi mở.
Nous avons été 24 à nous inscrire spontanément pour une nouvelle forme de service, sans savoir en quoi elle consistait.
Hai mươi bốn người chúng tôi sốt sắng ghi danh mà không biết sẽ phải làm gì.
Accepter une telle idée ne posait guère de problème au Moyen Âge, car beaucoup croyaient en la génération spontanée, notion selon laquelle la vie peut surgir spontanément de la matière inanimée.
Vào thời Trung Cổ, có lẽ chấp nhận một khái niệm như thế dường như không thành vấn đề, vì vào thời ấy đa số người ta tin có sự phát sinh tự nhiên—khái niệm cho rằng sự sống đã có thể nảy sinh tự nhiên từ chất vô sinh.
Pourtant, nous le faisons constamment dans notre conversation de tous les jours, car nos paroles sortent spontanément suivant les besoins de nos pensées.
Thế nhưng chúng ta lại rất thường làm điều này khi nói chuyện hằng ngày, vì các lời nói của chúng ta phát ra tự nhiên theo như chúng ta nghĩ và khi chúng ta cần.
Deuxièmement, elle a spontanément exprimé sa gratitude pour les marques de bonté dont elle avait fait l’objet (Ruth 2:13).
Thứ hai, nàng sẵn sàng biểu lộ lòng biết ơn về sự nhân từ mà mình nhận được (Ru 2:13).
Il se trouve qu'elles ont été saisies sur la pellicule spontanément, par la chaîne japonaise NHK.
Tất cả đều tự phát trong lúc ghi hình bởi đài NHK của Nhật Bản.
Parfois c'est quand je touche un objet des méchants de l'autre terre, parfois ça arrive spontanément.
Thỉnh thoảng khi tôi chạm cái gì đó thuộc về lỗ hổng, thỉnh thoảng nó cứ thế xảy ra.
Il n’est donc pas rare que des passants viennent spontanément se joindre à l’étude.
Người qua lại thường chú ý đến các buổi học như thế và ngồi tham dự chung cách tự nhiên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spontanément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.