spectators trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectators trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectators trong Tiếng Anh.
Từ spectators trong Tiếng Anh có nghĩa là khán giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectators
khán giảnoun Being married to Bill can often feel like a spectator sport. Cưới Bill đôi khi có cảm giác như là khán giả xem thể thao. |
Xem thêm ví dụ
Rugby union is considered the national sport and attracts the most spectators. Bóng bầu dục liên hiệp được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả. |
Moreover, he was no passive spectator. Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
As of 31 May 2015 5 Player scored 5 goals Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) The Fair Play qualities of the participating teams and which are pertinent to the spectators will be evaluated using the FIFA Fair Play evaluation form. Tính đến 31 tháng 5 năm 2015 5 Player scored 5 bàn Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) Giải Fair Play được đánh giá dựa vào mẫu đánh giá FIFA Fair Play. |
At its peak, the stand could hold 28,000 spectators and was one of the largest single-tier stands in the world. Trong lịch sử, khán đài The Kop từng có thể chứa khoảng 28,000 chỗ ngồi và là một trong những khán đài lớn nhất thế giới. |
The team plays at the Recreation Ground, Caersws, which accommodates 4000 spectators (375 seated). Đội bóng thi đấu ở Recreation Ground, Caersws, có sức chứa 4000 khán giả (375 chỗ ngồi). |
His manager Willi Weber assured Jordan that Schumacher knew the challenging Spa track well, although in fact he had only seen it as a spectator. Người quản lý của anh Willi Weber đã đảm bảo với Jordan rằng dù Schumacher chỉ mới hiện diện với tư cách khán giả tại cuộc đua Spa nhưng anh ta biết rõ nó. |
More than 4,000 volunteers and thousands of spectators cheered the efforts of disabled athletes from around the world as they competed in downhill skiing, hockey, and cross-country skiing. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
In 1998, American gamblers spent about $50 billion on legalized gambling —more than they spent on movie tickets, recorded music, spectator sports, theme parks, and video games combined. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
At the end of the match, the players received some cigarette packets thrown by the 4,000 spectators as a prize. Vào cuối trận đấu, các cầu thủ đã nhận được phần thưởng từ 4000 cổ động viên là vài bao thuốc lá ném xuống từ các khán đài. |
From there, she will have a good view of the 50, 000 spectators but will see little by way of blood and gore. Đứng đây, cô có thể quan sát 50. 000 khán giả nhưng sẽ thấy ít cảnh máu me chém giết. |
Later that year, in September, while trying to avoid crashing into spectators at an airshow in the city of Puno he crashed and was killed. Năm sau, vào tháng 9, để tránh đâm vào khán giả ở thành phố Puno, máy bay ông đã bị rơi, ông thiệt mạng. |
All the parents, grandparents, and any spectators who had come to observe the game stood up and formed two lines facing each other, and by raising their arms they formed an arch. Tất cả cha mẹ, ông bà và bất cứ khán giả nào đến theo dõi trận đấu đều đứng lên và làm thành hai hàng đối diện nhau, và họ giơ cánh tay lên để tạo thành vòng cung. |
The FIVB changed the rules in 1999 (with the changes being compulsory in 2000) to use the current scoring system (formerly known as rally point system), primarily to make the length of the match more predictable and to make the game more spectator- and television-friendly. FIVB thay đổi bộ luật vào năm 1999 (với việc thay đổi bắt buộc vào năm 2000) sang sử dụng bộ luật hiện tại (thường được biết dưới tên "rally point system" (hệ thống tính điểm theo lượt đánh), chính thức làm cho mỗi trận đấu có thể tính toán được thời gian cùng với dễ dự đoán và thân thiện với việc phát sóng trên truyền hình. |
According to local police and news media, the spectators were standing and sitting on or near the tracks in the Joda Phatak area in the outskirts of Amritsar. Theo cảnh sát địa phương và các phương tiện truyền thông, khán giả đang đứng và ngồi trên hoặc gần các đường mòn trong khu vực Joda Phatak Joda Phatak ở ngoại ô Amritsar. |
Time described it as a story of "Hollywood at its worst told by Hollywood at its best", while Boxoffice Review wrote "the picture will keep spectators spellbound." Tờ Time mô tả rằng đây là câu chuyện về "Những gì tồi tệ nhất của Hollywood được kể bằng những thứ tuyệt vời nhất của Hollywood" còn tờ Boxoffice Review thì nhận xét bộ phim này sẽ làm người xem bị mê hoặc. |
Too often we try to entertain our young men and relegate them to a spectator role, when their faith and love for the gospel can be best developed by magnifying their priesthood. Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ. |
The stadium holds 30,161 spectators. Sân vận động chứa 30.161 khán giả. |
Soccer is the third most popular spectator sport and has the highest level of participation. Bóng đá là môn có khán giả đông thứ ba và là môn có mức độ tham gia cao nhất. |
Court adjourned and a couple of lawyers who had been interested spectators came up to congratulate Neely. Tòa đình lại và một số luật sư tới dự khán vụ xét xử đi tới gặp Neely để khen ngợi. |
365000 is the first album of Ngũ Cung which was released free for spectators in July 2009. 365000 là tên album đầu tiên của Ngũ cung, được phát hành miễn phí cho khán giả vào tháng 7 năm 2009. |
Spectators had to register on their official website prior to the show. Khán giả đã phải đăng ký trên trang web chính thức trước khi chương trình diễn ra. |
Third, ... we enjoy huge and equal celebrity and are paid for the value we deliver to broadcasters and spectators, not the amount of time we spend on the stage. Thứ ba,... chúng tôi cũng nổi tiếng như các đồng nghiệp nam và được trả cho những giá trị mà chúng tôi mang lại cho giới truyền thông và cho người hâm mộ, chứ không phải vì lượng thời gian mà chúng tôi bỏ ra trên sân. |
Gaelic football and hurling are the traditional sports of Ireland as well as most popular spectator sports. Bóng đá Gael và hurling là các môn thể thao truyền thống của Ireland, và cũng là các môn có khán giả đông nhất. |
An "all-seater" stadium has seats for all spectators. Một sân vận động được gọi là all-seater khi nó có chỗ ngồi cho tất cả khán giả. |
In his lighter moods, sport was one of his main recreations, although he preferred spectating or umpiring to participating (he was a qualified football referee). Trong lúc tinh thần thoải mái, thể thao là một trong những thú giải trí chính của ông, mặc dù ông thích dự khán hoặc làm trọng tài hơn là tham gia (ông từng là một trọng tài bóng đá tiêu chuẩn). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectators trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spectators
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.