souiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souiller trong Tiếng pháp.
Từ souiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là vấy, lầm, đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souiller
vấyverb |
lầmverb |
đấtnoun |
Xem thêm ví dụ
Tel un “ mur ” de séparation entre les Juifs et les Gentils, la Loi mosaïque empêchait le peuple de Dieu de se souiller avec la pensée et les pratiques païennes. — Éphésiens 2:14, 15 ; Jean 18:28. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3, 4) Là “bức tường” ngăn cách giữa người Do Thái và Dân Ngoại, Luật Pháp Môi-se đã giúp cho dân Đức Chúa Trời không bị ô nhiễm bởi những thực hành và lối suy nghĩ ngoại giáo.—Ê-phê-sô 2:14, 15; Giăng 18:28. |
Nos mains sont souillées. Nó nằm trong tay chúng ta, James. |
Les dirigeants de Jérusalem et le peuple de la ville avaient souillé le temple de Dieu avec des idoles, dont ils avaient fait leurs rois. Những người cai trị Giê-ru-sa-lem và dân chúng thờ thần tượng, làm ô uế đền thờ Đức Chúa Trời. Trên thực tế, họ biến thần tượng thành các vua của mình. |
Il voulut qu'Alice enlève le fromage mais il y renonça craignant qu'elle crache dedans ou qu'elle le souille de quelque façon. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
L’homme souille même son eau potable! Loài người còn hủy hoại thậm chí đến nước uống nữa! |
Le grand prêtre ne doit pas se souiller (10-15) Thầy tế lễ thượng phẩm không được làm mình bị ô uế (10-15) |
Dn 1:5, 8 : Pourquoi Daniel et ses trois compagnons ont- ils considéré que les mets délicats du roi pouvaient les souiller ? Đa 1:5, 8—Tại sao Đa-ni-ên và ba người bạn kết luận rằng việc ăn cao lương mỹ vị của vua sẽ làm họ bị ô uế? |
Une nourriture et une eau souillées peuvent mettre notre santé en danger. Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe. |
Soit nous acceptons les bénédictions de son expiation et nous sommes lavés de nos péchés et purifiés, rendus dignes de recevoir son Esprit, soit nous refusons et nous restons sottement seuls et souillés. Hoặc là chúng ta chấp nhận các phước lành của Sự Chuộc Tội của Ngài và được làm cho trong sạch và thanh khiết, xứng đáng có được Thánh Linh của Ngài hoặc là chúng ta không làm như vậy và vẫn cô đơn và dơ bẩn mãi một cách rồ dại. |
3 Loué soit le Dieu et Père de notre Seigneur Jésus Christ, car dans sa grande miséricorde, il nous a donné une nouvelle naissance+ pour une espérance vivante+ grâce à la résurrection de Jésus Christ d’entre les morts+, 4 pour un héritage qui est impérissable* et qui ne peut ni se souiller ni se flétrir+. 3 Chúc tụng Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, vì theo lòng thương xót lớn lao của ngài, ngài làm cho chúng ta được sinh lại+ để nhận niềm hy vọng hằng sống+ qua sự sống lại của Chúa Giê-su Ki-tô,+ 4 để nhận phần thừa kế không mục nát, không ô uế và không suy tàn. |
• Pourquoi certains chrétiens de Crète avaient- ils la conscience souillée ? • Tại sao một số tín đồ Đấng Christ ở đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế? |
« Les histoires ou les images pornographiques ou érotiques sont pires que des aliments souillés ou pollués. “Các câu chuyện và hình ảnh khiêu dâm hay gợi dục thì còn tệ hại hơn thức ăn nhơ bẩn và nhiễm độc. |
13 Les fils de Jacob répondirent avec tromperie à Sichem et à Hamor parce qu’il avait souillé leur sœur Dina. 13 Các con trai Gia-cốp trả lời Si-chem và Hê-mô cha hắn bằng những lời giả dối vì hắn đã làm nhục Đi-na em gái họ. |
Songez à tous les maux que s’épargne celui qui évite de souiller son corps par l’usage du tabac, des stupéfiants ou d’autres substances encore. Hãy nghĩ đến tất cả mọi vấn đề khó khăn chúng ta có thể thoát khỏi nếu tránh sự ô uế do thuốc lá, ma túy và những điều khác làm ô uế cơ thể. |
Et celui qui violait Evelyn est venu me souiller aussi. Và người hãm hiếp Evelyn cũng đến và làm nhục cả tôi. |
Cette nuit, la terre sera souillée par le sang du Rohan! Đêm nay... Đất sẽ nhuộm đỏ máu dân Rohan! |
En revanche, si vous ne dites rien, votre conscience restera souillée et pourrait vous amener à pécher davantage. (1 Ti-mô-thê 1:18-20) Nhưng nếu không thú tội thì lương tâm bị ô uế và như thế bạn còn dễ phạm tội thêm nữa. |
24 Cette maison sera une habitation saine si elle est bâtie à mon nom et si l’administrateur qui lui sera désigné ne permet pas qu’elle soit souillée. 24 Ngôi nhà này sẽ là một chỗ ở lành mạnh, nếu nó được xây cất lên cho danh ta, và nếu người mà được chỉ định quản lý nó không cho phép một vật ô uế nào được lọt vào. |
Pourtant je pouvais voir des couches souillées, et je remarquais que certains enfants étaient bouleversés mais le seul bruit qui s'échappait de la pièce était un long gémissement ininterrompu. Nhưng tôi có thể nhìn thấy tã bẩn, và tôi có thể thấy được rằng một vài đứa trong số chúng đang đau khổ, nhưng tiếng ồn duy nhất cất lên lại là một tiếng kêu rên khe khẽ và liên tục. |
Tout ce qui touche la société humaine éloignée de Dieu est souillé d’une manière ou d’une autre, entaché de péché et d’imperfection. Trong xã hội loài người xa cách Đức Chúa Trời, mọi điều đều ô uế cách này hay cách khác, vấy nhiễm tội lỗi và sự bất toàn. |
5 Juda était souillé par les rites de la fécondité dégradants du culte de Baal, par l’astrologie démoniaque et par l’adoration du dieu païen Malkam. 5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm. |
Il suffit d’un individu égoïste et négligent pour souiller la réputation de toute une famille. Chỉ một người ích kỷ hoặc bê tha có thể làm nhơ nhuốc thanh danh của gia đình. |
Père Janus, je te demande de purifier ces enfants des esprits malins qui les ont souillés. Cha Janus, xin cha tẩy rửa hết những linh hồn xấu xa đã vấy bẩn bọn trẻ này. |
« Et si mon peuple me bâtit une maison au nom du Seigneur et ne permet à rien d’impur d’y entrer, afin qu’elle ne soit pas souillée, ma gloire reposera sur elle. “Và miễn là dân ta xây cất một ngôi nhà cho ta trong danh Chúa, và không để cho bất cứ một vật không thanh sạch nào vào trong đó, có nghĩa là không được để cho ngôi nhà ấy bị ô uế, thì vinh quang của ta sẽ ngự ở trong đó; |
Motul Hands Clean nettoie les mains souillées de salissures mécaniques sans eau. Motul Hands Clean làm sạch đôi tay bẩn của bạn mà không cần sử dụng nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souiller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.