sosten trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sosten trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sosten trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sosten trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệnh đề, của proposition, cẳng chân, chống đỡ, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sosten
mệnh đề(prop) |
của proposition(prop) |
cẳng chân(prop) |
chống đỡ(prop) |
hỗ trợ
|
Xem thêm ví dụ
Escribí, " Sí, él puede soltar mi sostén con la supervisión mínima ".... " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
19 Y también Jacob y José, siendo jóvenes todavía, y teniendo necesidad de mucho sostén, se acongojaron a causa de las aflicciones de su madre; y ni ami esposa con sus lágrimas y súplicas, ni tampoco mis hijos, lograron ablandar el corazón de mis hermanos y conseguir que estos me soltaran. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
El servir adecuadamente a los demás requiere esfuerzo para comprenderlos como personas: su personalidad, sus puntos fuertes, sus inquietudes, sus esperanzas y sus sueños, a fin de facilitarles la ayuda y el sostén adecuados. Việc phục vụ người khác một cách thích đáng đòi hỏi nỗ lực am hiểu từng cá nhân—nhân cách, sức mạnh, mối quan tâm, niềm hy vọng và mơ ước của họ—để có thể đem lại sự giúp đỡ và hỗ trợ thích đáng. |
G, Es su sostén, Sra. Feder? Đó là áo ngực của cô à, cô Feder? |
Sostén la mano en alto. Giơ tay lên. |
¿He dado a él sostén? Không thế thì chính ta sai lầm rồi. |
Quítate el sostén. Cởi áo ngực ra. |
¡ Sostén una bengala! Cầm pháo sáng! |
A veces estábamos en casa, a veces fuera de casa; y trabajando continuamente podíamos ganarnos un sostén más o menos cómodo. Có lúc chúng tôi được làm gần nhà và có lúc phải đi xa, và nhờ làm việc liên tục, nên gia đình chúng tôi đã có được một mức sống dễ chịu. |
b) ¿Qué efectos experimentará el pueblo de Isaías cuando quede privado del “apoyo y sostén” de su sociedad? (b) Khi “chỗ tựa và chỗ dựa” của xã hội bị lấy đi, dân sự của Ê-sai sẽ bị đau khổ như thế nào? |
“El infiel se aferra a cualquier cosa que le viene a la mano hasta que se ve frente a la muerte, y entonces su infidelidad desaparece, porque las realidades del mundo eterno descienden sobre él con gran poder; y cuando todo apoyo y sostén terrenal le fallan, entonces percibe sensiblemente las verdades eternas de la inmortalidad del alma. “Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt. |
Sostén este extremo de la soga. Anh giữ cuối sợi dây này ở đây. |
Nuestro mayor sostén debe ser la fe en el testimonio que hemos recibido del Espíritu Santo. Chúng ta cần phải trông cậy hầu hết vào đức tin khi nhận được sự làm chứng từ Đức Thánh Linh. |
45 Porque he aquí, le he reservado una heredad a su apadre para su sostén; por tanto, él será contado con los de la casa de mi siervo José Smith, hijo. 45 Vì này, ta đã để dành cho athân phụ hắn một phần thừa hưởng để làm nơi nương tựa của ông ta; vậy nên, ông sẽ được xem như những người trong nhà của tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta. |
4 que no permitieran que el orgullo ni la soberbia alteraran su apaz; que todo hombre bestimara a su prójimo como a sí mismo, trabajando con sus propias manos para su sostén. 4 Không được để cho sự kiêu căng hay ngạo mạn nào quấy rầy asự thanh bình của họ; mọi người phải btôn trọng người lân cận của mình như chính mình, và phải làm việc với chính bàn tay mình để nuôi sống mình. |
Piensen en esto: Aquí había mujeres que desafiaron al peligro para convertirse en el sostén de su familia durante los años en los que no podían siquiera salir a la calle. Hãy suy nghĩ về điều này: Đây là những cô gái bất chấp hiểm nguy để trở thành trụ cột trong gia đình trong nhiều năm mà họ thậm chí còn không được bước ra đường. |
Odias a los hombres, odias los sostenes, odias la cultura africana, ese tipo de cosas. Feminist ghét đàn ông, ghét áo ngực, ghét văn hoá châu Phi, v.v... |
Una especie de Pepito Grillo digital, como el muy conocido cuento de hadas, un sostén amigable que siempre está ahí para ayudar a tomar la decisión correcta de la forma correcta, en el momento adecuado, para ayudar a formar hábitos saludables. Đại loại như Jiminy kỹ thuật số -- trong câu chuyện cổ tích nổi tiếng -- một kiểu hiện diện hỗ trợ thân thiện luôn luôn sẵn sàng để có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn đúng cách, đúng lúc, giúp bạn hình thành thói quen lành mạnh. |
36 Sí, e aimplora a Dios todo tu sostén; sí, sean todos tus hechos en el Señor, y dondequiera que fueres, sea en el Señor; deja que todos tus pensamientos se dirijan al Señor; sí, deja que los afectos de tu corazón se funden en el Señor para siempre. 36 Phải, và hãy akêu cầu Thượng Đế trong mọi sự nương cậy của con; phải, hãy làm mọi việc trong Chúa, và bất cứ nơi nào con đi, hãy đi trong Chúa; phải, hãy đưa ý nghĩ của con hướng về Chúa; phải, hãy đặt mọi sự thương mến trong lòng con vào Chúa mãi mãi. |
No obstante, este incidente tuvo buenos resultados, pues Sóstenes se convirtió al cristianismo. Tuy nhiên, sự việc này dường như mang lại kết quả tốt là Sốt-then đã theo đạo Đấng Christ. |
"¿Cuánto gastó en batas, corsés, camisones, bragas y sostenes?" "Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?" |
Noon, ven a ayudarme, sostén esto por favor. Noon, đến cầm giúp mẹ đi |
Dos posibles lesbianas en sostenes y bragas. Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót. |
20 El hecho de que el ‘honrar’ uno a sus padres puede incluir el sostén material se muestra claramente en las Escrituras. 20 Kinh-thánh cho thấy rõ rằng “hiếu-kính” cha mẹ có thể gồm việc cấp dưỡng về vật chất cho cha mẹ. |
Sostén esto. Cầm lấy cái túi cho ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sosten trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sosten
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.