sostenibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sostenibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostenibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sostenibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sostenibilidad
Bền vữngnoun (equilibrio de una especie con los recursos de su entorno) La sostenibilidad ha de resolverse antes de la competencia. Sự bền vững phải là một vấn đề cạnh tranh trước. |
Xem thêm ví dụ
Y creímos que la sostenibilidad se ha convertido en una idea algo neo- protestante de que para curar tiene que doler. Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt. |
Mientras la sostenibilidad es la capacidad de sustentar y mantener, la recuperación es la habilidad de reponer y avanzar. Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển. |
Y vamos a seguir trabajando juntos para el mejoramiento en esta situación, la estabilidad y la sostenibilidad de nuestra sociedad. Và để chúng ta tiếp tục làm việc với nhau để làm tình huống tốt đẹp hơn, đẩy mạnh sự ổn định và phát triển bền vững trong xã hội. |
La ecología de mercado, ecologismo de mercado o ambientalismo de mercado libre, es una posición del ecologismo que sostiene que el mercado libre, los derechos de propiedad privada y la responsabilidad civil proporcionan las mejores herramientas para preservar la salud y la sostenibilidad del medio ambiente. Chủ nghĩa môi trường thị trường tự do là một lý thuyết tranh biện rằng thị trường tự do, quyền tư hữu tài sản, và quy định của luật để xử phạt các vi phạm quyền dân sự (tort law) là những công cụ tốt nhất để bảo vệ sức khỏe và tính bền vững của môi trường. |
En tener estrategias de sostenibilidad realmente buenas, están compañías como Nike, Patagonia, Timberland, Marks & Spencer. Trên có chiến lược phát triển bền vững thực sự tốt, có những công ty như Nike, Patagonia, Timberland, nhãn hiệu & Spencer. |
Estos riesgos afectan directamente la sostenibilidad y continuidad de esta nación. Chúng đe dọa trực tiếp đến sự phát triển bền vững và lâu dài của đất nước. |
Desarrolló el concepto de sostenibilidad en su informe de 1987 Nuestro futuro común. Khái niệm này được đưa ra trong báo cáo năm 1987 của Uỷ ban Phát triển và Môi trường Thế giới. |
Ayúdenme a democratizar la sostenibilidad al reunir a todos en la mesa e insistir con que un planeamiento integral puede llevarse a cabo en cualquier lugar. Giúp tôi dân chủ hóa sự bền vững bằng cách khuyến khích tất cả mọi người và khẳng định rằng kế hoạch phát triển bền vững toàn diện có thể thực hiện ở bất cứ đâu. |
Esta gente ha vivido allí desde hace mucho tiempo y se les puede considerar expertos en sostenibilidad, por eso me interesa mucho ver qué podemos aprender de ellos, y cómo llevar conocimientos indígenas en la exploración espacial. Những người này đã sống ở đây từ rất lâu và có thể được xem là bậc thầy về khả năng chịu đựng, nên tôi rất quan tâm đến việc học hỏi từ họ, và áp dụng nguồn kiến thức bản địa vào khám phá không gian. |
Lo hemos resuelto con la certificación LEED, que dice que este es un tipo diferente de edificio que incluyó diferentes valores de sostenibilidad para el medio ambiente. Hay với chứng chỉ về kiến trúc xanh (Leed), chúng ta cho rằng đây là một kiểu kiến trúc tòa nhà khác biểu trưng cho những giá trị khác nhau về bảo vệ môi trường bền vững. |
La sostenibilidad representa el qué, el dónde y el cómo de lo que se captura. Tính bền vững thể hiển ở cái gì, ở đâu và như thế nào của những cái bị bắt. |
Y si queremos avanzar en la revolución de la sostenibilidad creo que hay 3 cambios realmente grandes que tenemos que lograr. Và nếu chúng ta muốn tạo ra sự tiến bộ bằng cuộc cách mạng lâu dài, tôi tin rằng cần phải mang lại ba sự thay đổi lớn. |
La tendencia femenina y la tendencia de sostenibilidad van a constituir una de las oportunidades de inversión más interesantes en los próximos años. Chính xu hướng nữ tính, và xu hướng có tính bền vững, sẽ tạo ra những cơ hội đầu tư rất thú vị trong những năm tới. |
En este curso nos preguntaremos qué es la sostenibilidad. Trong khóa học này, chúng ta sẽ tự hỏi những phát triển bền vững là gì. |
Danone se sintió tan inspirada con este modelo que combina eficiencia económica con sostenibilidad social, que planea también extenderla a otras partes del mundo. Mô hình này truyền cảm hứng cho Danone trong việc kết hợp hiệu quả kinh tế và bền vững xã hội. đến nỗi họ đang lên kế hoạch triển khai ở những nơi khác. |
Eso significa principalmente dos asuntos, movilidad y sostenibilidad, se están convirtiendo muy importantes para las ciudades Điều đó hàm ý hai vấn đề chính sau đây -- biến đối nhanh và bền vững -- đang trở nên rất quan trọng đối với các thành phố. |
También creemos en hablar claro, en decir las cosas como son, usando lenguaje llano que la gente entienda, contándole a la gente las desventajas así como los pros potenciales e incluso las malas noticias que nadie quiere dar como nuestra falta de confianza en la sostenibilidad del sector financiero islandés que ya habíamos tenido meses antes de la crisis. Chúng tôi còn tin vào nói chuyện thẳng thắn, nói chuyện một cách chân thật, sử dụng ngôn ngữ đơn giản mà mọi người có thể hiểu được, nói với khách hàng những nhược điểm cũng như những ưu điểm, ngay cả nói ra những tin xấu mà không ai muốn nói, chẳng hạn như sự thiếu tin tưởng của chúng tôi về tính bến vững của lãnh vực tài chính của Iceland mà chúng tôi đã thấy nhiều tháng trước khi cuộc sụp đổ bắt đầu. |
Costa Rica ha priorizado la educación, la salud y la sostenibilidad ambiental, y como resultado, logró un nivel muy alto de progreso social, a pesar de tener un PIB más bien modesto. Costa Rica ưu tiên phát triển mộit cách bền vững về giáo dục , sức khoẻ và môi trường và theo kết quả đó , họ giành được kết quả cao trong quá trình phát triển xã hội cho dù rằng họ có chỉ số GDP khá khiêm tốn |
Sostenibilidad. Khả năng tồn tại. |
La sostenibilidad es complicada pero la cena es una realidad que entendemos muy bien, empecemos por ahí. Khả năng bền vững rất phức tạp, nhưng thực tế về bữa ăn tối là điều ai cũng có thể hiểu được, vì vậy chúng ta nên bắt đầu từ đó. |
Asi que los problemas de sostenibilidad no pueden ser separados de la naturaleza de las ciudades, de la que los edificios hacen parte. Vì vậy những vấn đề của sự bền vững không thể bị tách ra khỏi bản chất của các đô thị mà các kiến trúc là một phần. |
Quiero decir, la gente habla de sostenibilidad, pero tenemos que comprender qué es la sostenibilidad. Tôi muốn nói, người ta quăng xung quanh tính bền vững, nhưng chúng ta phải tìm ra tính bền vững là gì. |
Una de las compañías que acaba de empezar (aunque sean sus primeros pasitos) su viaje hacia la sostenibilidad es Cargill. Một công ty chúng tôi đang làm việc cùng đã bắt đầu - những bước đầu tiên, có lẽ - nhưng bắt đầu hành trình này dựa trên sự bền vững là Cargill. |
La Gestión Integrada en Áreas Litorales (GIAL) es un proceso para la gestión de las costas mediante un enfoque integrado, prestando atención a todos los aspectos de las áreas litorales, incluidas las fronteras geográficas y políticas, en un intento de alcanzar la sostenibilidad. Quản lý tổng hợp đới bờ (QLTHDB hay ICZM) là một quá trình quản lý của bờ biển sử dụng một cách tiếp cận tích hợp, liên quan đến tất cả các khía cạnh của các vùng ven biển, bao gồm ranh giới địa lý và chính trị, trong một nỗ lực để đạt được phát triển bền vững. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostenibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sostenibilidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.